Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Á

Nghĩa
Thứ hai, dưới một bậc
Âm On
Âm Kun
.ぐ
Nanori
つぎ つぐ
Đồng âm
阿襾
Đồng nghĩa
僕佐弐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một dạng của chữ á [亞]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 亜

Hai nước Trung () quốc có diện tích bằng cả châu Á

Á. SỐ 2 BỊ CƯA ĐÔI

Á...1 cái mồm mà mình nhìn thấy thành II (say rồi ☺️)

Người châu án có 2 miệng

Châu á là khu cửa khẩu có người công phu

  • 1)Một dạng của chữ á [亞].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ありゅう người kế nhiệm; người bắt chước; môn đồ
熱帯 あねったい cận nhiệt đới
あえん kẽm
鉛版 あえんばん Khắc kẽm (bằng acid)
鉛華 あえんか kẽm ô xít; hoa kẽm
Ví dụ Âm Kun
あめ Á MỤCPhân bộ
あか Á KHOAPhân bộ
あま Á MACây lanh
あぞく Á CHÚCPhân nhóm
あぞく Á TỘCPhân nhóm phụ của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 串唖中杏沖含局吟呉吾吹呈呆吠邑呂听吝狆或
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm