Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỢI

Nghĩa
Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi.
Âm On
ガイ カイ
Âm Kun
Nanori
Đồng âm
会回絵賄悔灰潰彙
Đồng nghĩa
豚子丑寅卯辰巳午未申酉戌
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ Hợi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 亥

Một cái Đầu HEO cho Bốn Người ăn không hết

4 Người đứng Đầu tuổi HỢI

Biến thể từ chữ Thỉ ⾗

Cái ĐẦU mà 4 NGƯỜI ăn không vơi => là đầu HỢI

Hợi đến có Đầu heo cho Bốn Người ăn không hết.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
いどし HỢI NIÊNNăm (của) con lợn rừng
いつき HỢI NGUYỆTTháng mười ((của) lịch mặt trăng)
ていがい ĐINH HỢIĐinh Hợi
の刻 いのこく HỢI KHẮC10 oclock vào buổi tối
からしい TÂN HỢINăm thứ 48 của chu kỳ 60 năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ていがい ĐINH HỢIĐinh Hợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 劾刻咳垓核該孩駭乏亦気兇吏亙戍戌网似泛否
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm