Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HANH, HƯỞNG, PHANH

Nghĩa
Tiến triển
Âm On
コウ キョウ ホウ
Âm Kun
とお.る
Đồng âm
行幸衡茎杏倖桁向況響香郷享饗
Đồng nghĩa
利享通
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thông. Một âm là hưởng. Lại một âm là phanh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 亨

âm thanh quê hương là 1 bản giao hưởng vang động

ĐẦU tiên dùng MIỆNG dạy TRẺ con HƯỞNG thụ

Quê hương luôn tạo ra những âm thanh ảnh hưởng lớn đến tôi

Đầu óc con ních chỉ biết ăn hưởng thụ

Đầu đội mũ há miệng như đứa trẻ đang được HƯỞNG thụ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
とおるうん HANH VẬNSự thịnh vượng
とおるどおり HANH THÔNGThịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 亭烹何伺吭阿河苛奇享京事呵吁哀珂咬柯可司
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm