Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

NHÂM, NHẬM, NHIỆM

Nghĩa
Nhiệm vụ, dựa vào
Âm On
ニン
Âm Kun
まか.せる まか.す
Nanori
とう ひで
Đồng âm
岩賃妊巌稔癌染
Đồng nghĩa
事仕負役
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm. Chịu, đương. Gánh vác. Một âm là nhậm. Dùng. Mặc kệ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 任

Người này đang giao cho võ sĩ tóc dài nhiệm vụ quan trọng.

Người làm vua phải có trách nhiệm

NGƯỜI họ NHÂM rất có trách NHIỆM

Người binh sĩ đầu đội mũ lính là người phải có trách nhiệm bảo vệ giang sơn

NGƯỜI làm VUA phỉa có NHIỆM vụ xây dựng đất nước

NGƯỜI ĐỨNG cạnh VUA NHÂM rất có TRÁCH NHIỆM được TÍN NHIỆM

  • 1)Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm.
  • 2)Chịu, đương. Như chúng nộ nan nhâm [眾怒難任] chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí [無任激切屏營之至] cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
  • 3)Gánh vác. Như nhâm lao [任勞] gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán [任怨] chịu lấy sự oán trách.
  • 4)Một âm là nhậm. Việc. Như tới làm cái chức phận của mình gọi là phó nhậm [赴任].
  • 5)Dùng. Như tri nhân thiện nhậm [知人善任] biết người khéo dùng.
  • 6)Mặc kệ. Như nhậm ý [任意] mặc ý. Vạn Hạnh [萬行] : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô [身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪] Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ. $ Ta quen đọc là nhiệm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不信 ふしんにん bất tín nhiệm; sự bất tín nhiệm
しゅにん chủ nhiệm
まかす dựa vào; nghe theo; tùy ý; phó thác
ずる にんずる nhậm chức
せる まかせる hết sức; dốc lòng
Ví dụ Âm Kun
せる まかせる NHÂMHết sức
運にせる うんにまかせる Phó mặc cho vận mệnh
成り行きにせる なりゆきにまかせる Ra đi để trưởng thành hơn
運を天にせる うんをてんにまかせる Để bỏ đi để tình cờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まかす NHÂMDựa vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
にんむ NHÂM VỤNhiệm vụ
にんち NHÂM ĐỊAVị trí của ai
にんい NHÂM ÝSự tùy ý
にんき NHÂM KÌNhiệm kỳ
いにん ỦY NHÂMSự ủy nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 妊凭姙恁淫佐作住廷佑佛仕仗仟使侘侑佯佶荏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 任期(にんき)
    Thời hạn bổ nhiệm
  • 任務(にんむ)
    Nhiệm vụ
  • 任意(にんい)
    Tùy ý, tự nguyện
  • 責任(せきにん)
    Trách nhiệm
  • 主任(しゅにん)
    Trưởng, quản lý
  • 任命する(にんめいする)
    Bổ nhiệm
  • 就任する(しゅうにんする)
    Nhậm chức, nhậm chức [vi]
  • 赴任する(ふにんする)
    Chuyển sang bài mới [vi]
  • 担任する(たんにんする)
    Phụ trách (lớp) [vt]
  • 辞任する(じにんする)
    Từ chức
  • 任せる(まかせる)
    Giao cho người khác [vt]
  • 任す(まかす)
    Ủy thác [vt]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm