Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Kế hoạch, đảm nhận
Âm On
Âm Kun
くわだ.てる たくら.む
Đồng âm
織歯齒
Đồng nghĩa
計立設構策
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngóng. Như vô nhâm kiều xí [無任翹企] mong ngóng khôn xiết, xí nghiệp [企業] mong ngóng cho thành nghề nghiệp, v.v. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 企

Đình chỉ ngay xí  nghiệp này.

Dừng lại làm ở trong nhà thì là xí nghiệp

Dừng lại để đi vệ sinh trong nhà xí

Người đứng lại để suy nghĩ về kế hoạch

XÍ nghiệp bị Dừng lại vì không có KẾ HOẠCH ( "Kế hoạch" là nghĩa chính cho "Xí " hán việt)

Người () Đứng () ở nhà XÍ () lập kế hoạch

  • 1)Ngóng. Như vô nhâm kiều xí [無任翹企] mong ngóng khôn xiết, xí nghiệp [企業] mong ngóng cho thành nghề nghiệp, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てる くわだてる dự tính; lên kế hoạch; lập kế hoạch
たくらみ âm mưu; mưu đồ
たくらむ rắp tâm; âm mưu; mưu đồ xấu
きと dự án; chương trình; kế hoạch
きぎょう cơ sở; xí nghiệp; doanh nghiệp
Ví dụ Âm Kun
たくらむRắp tâm
陰謀をいんぼうをたくらむ Âm mưu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てる くわだてるDự tính
殺害をてる さつがいをくわだてる Làm một sự thử trên (về) một người có cuộc sống
陰謀をてる いんぼうをくわだてる Tiến hành âm mưu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きと XÍ ĐỒDự án
きかくLập kế hoạch
きかく XÍ HỌAQui hoạch
ききゅう XÍ CẬPCố gắng
きぎょう XÍ NGHIỆPCơ sở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 此凪合含址沚阯吟岑正令延於肯祉征武念介止
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 企業(きぎょう)
    Xí nghiệp
  • 企画(きかく)
    Dự án [n.]
  • 企て(くわだて)
    Âm mưu [n.]
  • 企てる(くわだてる)
    Cốt truyện [vt]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm