Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

GIÀ

Nghĩa
Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi
Âm On
キャ ギャ
Âm Kun
とぎ
Đồng âm
者家加価夏仮稼斜嫁架遮茄椰耶嘉這
Đồng nghĩa
侍供勤奉従
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dịch âm tiếng Phạm. Tên cây. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 伽

Mọi ng người tham gia chăm sóc người già

Đang đi đường gặp Thứ Dân cản trở

Thứ Già dơ Chặn Đường người khác

Gia nhân thường là người già

Lão Nhân Gia nghĩa là Lão Già!

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
おとぎ GIÀThần tiên
よとぎ DẠ GIÀSự trông nom người bệnh suốt đêm
おとぎ NGỰ GIÀChú ý (ở trên)
そうとぎ TĂNG GIÀTăng già (Phật giáo)
芝居 とぎしばい GIÀ CHI CƯKịch câm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きゃら GIÀ LACây gỗ thơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
倶梨羅紋紋 くりからもんもん Xăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
がらん GIÀ LAMMiếu
藍鳥 がらんとり GIÀ LAM ĐIỂUCon bồ nông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 何伺佑估佝劬劭侃使佶咐茄迦劼仲保侶架勅枷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm