Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHẢN

Nghĩa
Cứng thẳng
Âm On
カン
Âm Kun
つよ.い
Đồng âm
遣緊刊看懇墾
Đồng nghĩa
剛堅正直
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cứng thẳng. Như khản khản nhi đàm [侃侃而談] cứng cỏi mà nói. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 侃

Người đứng há miệng ở dòng sông dễ bị KHẢN tiếng

Người nói nhiều như sông sẽ bị khản

Nhà có nhiều nhân khẩu miệng thẳg như sông.

Nước miếng chảy như sông mà vẫn đứng yên không ăn quả là cứng cỏi

Người có Miệng to như Sông hay bị Khản tiếng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
々諤々 かんかんがくがく KHẢNNói thẳng
諤諤 かんかんがくがく KHẢN KHẢNNói thẳng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 使佶咐保侶何伽伺佑估佝倍仲偉促俣荷倹個倚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm