Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỰU

Nghĩa
Giúp, khuyên, báo đáp
Âm On
ユウ
Âm Kun
すす.める たす.ける
Đồng âm
有右友休又宥祐佑
Đồng nghĩa
助勧諭報
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giúp. Như hựu thực [侑食] khéo mời cho ăn được nhiều thêm. Nguyễn Du [阮攸] : Vị tín quỉ thần năng tướng hựu [未信鬼神能相侑] (Vãn há Đại Than [晚下大灘]) Chưa tin quỉ thần có thể giúp được gì. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 侑

được người bằng hữu giúp đỡ

1 người 10 tháng bằng hựu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
1 HỰUsự ban cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 肱肴使郁宥侶囿胙胚陏佐作佑佛有淆仗仟仍侘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm