Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 侮
- 亻毎
- 亻每
Hán tự
VŨ
Nghĩa
Khinh bỉ
Âm On
ブ
Âm Kun
あなど.る あなず.る
Đồng âm
務武舞羽雨宇霧芋於于
Đồng nghĩa
軽冷蔑踏虐
Trái nghĩa
敬
Giải nghĩa
Khinh nhờn. Kẻ lấn áp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
侮
Người sử dụng Vũ lực Mỗi ngày, sẽ bị mọi người Khinh Thường.
Người đứng làm mỗi ngày ở VŨ trường đều bị khinh thường
Rồng mà dài có 1 tấc thì rất nhục
VŨ là NGƯỜI MỖI ngày bị Khinh thường...
VŨ là NGƯỜI MỖI ngày cố gắng, đừng KHINH THƯỜNG!
- 1)Khinh nhờn. Như khi vũ [欺侮] lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du [阮攸] : Nại hà vũ quả nhi khi cô [奈何侮寡而欺孤] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo [曹操]) ?
- 2)Kẻ lấn áp. Như ngự vũ [禦侮] chống kẻ đến lấn áp mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侮る | あなどる | khinh bỉ; coi thường; khinh miệt; xem thường |
侮蔑 | ぶべつ | sự coi thường; sự xem thường; sự coi khinh; sự xem nhẹ; sự khinh bỉ; sự khinh miệt; sự coi rẻ; sự rẻ rúng; sự khinh thị |
侮言 | ぶげん | sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục |
侮辱 | ぶじょく | sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục |
軽侮 | けいぶ | sự coi thường; sự coi khinh; sự không hài lòng; sự khinh thường |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 海晦梅敏莓毎誨塰姆拇苺悔侯栂俟作候修倣吃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 侮辱する(ぶじょくする)Đối xử với sự khinh miệt, xúc phạm
- 侮蔑する(ぶべつする)Khinh thường, coi thường
- 軽侮する(けいぶする)Khinh miệt
- 侮る(あなどる)Coi thường, coi khinh