Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 倶
- 亻具
- 亻目一八
Hán tự
CÂU
Nghĩa
Cả hai
Âm On
グ ク
Âm Kun
とも.に
Đồng âm
求球構購句拘溝毬駒垢勾
Đồng nghĩa
両共友同伴併並傍供随
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chữ này thường được sử dụng để chỉ sự kết hợp hoặc cùng nhau trong một tình huống hoặc hành động. Chữ 倶 thường xuất hiện trong các từ và cụm từ có nghĩa liên quan đến sự thống nhất hoặc sự kết hợp của hai hay nhiều yếu tố. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
倶
Hai người bạn 倶 cùng nhau chuẩn bị một bữa tiệc với đầy đủ đồ dùng 具. Họ cười đùa, chia sẻ niềm vui, tạo nên kỷ niệm đáng nhớ cho tất cả.
- 1)Chữ này thường được sử dụng để chỉ sự kết hợp hoặc cùng nhau trong một tình huống hoặc hành động. Chữ 倶 thường xuất hiện trong các từ và cụm từ có nghĩa liên quan đến sự thống nhất hoặc sự kết hợp của hai hay nhiều yếu tố.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 値真眞惧盻供具貝瞋贔貨側偵貸賃價員唄貢狽
VÍ DỤ PHỔ BIẾN