Created with Raphaël 2.1.212345768910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÂU

Nghĩa
Cả hai
Âm On
Âm Kun
とも.に
Đồng âm
求球構購句拘溝毬駒垢勾
Đồng nghĩa
両共友同伴併並傍供随
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chữ này thường được sử dụng để chỉ sự kết hợp hoặc cùng nhau trong một tình huống hoặc hành động. Chữ 倶 thường xuất hiện trong các từ và cụm từ có nghĩa liên quan đến sự thống nhất hoặc sự kết hợp của hai hay nhiều yếu tố. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 倶

Hai người bạn 倶 cùng nhau chuẩn bị một bữa tiệc với đầy đủ đồ dùng 具. Họ cười đùa, chia sẻ niềm vui, tạo nên kỷ niệm đáng nhớ cho tất cả.

  • 1)Chữ này thường được sử dụng để chỉ sự kết hợp hoặc cùng nhau trong một tình huống hoặc hành động. Chữ 倶 thường xuất hiện trong các từ và cụm từ có nghĩa liên quan đến sự thống nhất hoặc sự kết hợp của hai hay nhiều yếu tố.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
戴天 ふぐたいてん BẤT ĐÁI THIÊNKhông đội trời chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
楽部 くらぶ LẠC BỘCâu lạc bộ
梨伽羅紋紋 くりからもんもん Xăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 値真眞惧盻供具貝瞋贔貨側偵貸賃價員唄貢狽
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm