Created with Raphaël 2.1.212365487910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIỆM

Nghĩa
Tiết kiệm
Âm On
ケン
Âm Kun
つま.しい つづまやか
Đồng âm
検兼剣鹸
Đồng nghĩa
儉控
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 倹

Kiểm
 Kiểm là người tiết Kiệm
 Rồi Kiểm đi mua Ngựa để đi học kinh Nghiệm
 Kiểm lạc và Vùng đất nguy Hiểm
 mà Kiểm chỉ Kiểm tra được 1 cái Cây

Chỉ cần 1 người tiết kiệm thì 10 người sẽ được ở trong nhà

Người đội nón là người biết tiết Kiệm

Một người tiết kiệm đứng ở ngoài nhìn 10 người đi ở trong nhà

Người trong nhà thì tiết Kiệm, người ngoài thì lại Kiệm => 2 thế giới song song không thể hòa hợp

  • 1)Tiết kiệm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんやく sự tiết kiệm
きんけん sự cần kiệm; cần kiệm; tiết kiệm
せっけん sự tiết kiệm
Ví dụ Âm Kun
けんそ KIỆM TỐTiết kiệm và giản dị
けんやく KIỆM ƯỚCSự tiết kiệm
約する けんやく KIỆM ƯỚCTiết kiệm
きんけん CẦN KIỆMSự cần kiệm
約家 けんやくか KIỆM ƯỚC GIANhà kinh tế học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 検儉剣険僉劍匳嶮險檢歛臉瞼剱俗劔劒斂験簽
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm