Created with Raphaël 2.1.21234567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGỤY

Nghĩa
Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối
Âm On
Âm Kun
いつわ.る にせ いつわ.り
Đồng âm
Đồng nghĩa
模似仮虚嘘
Trái nghĩa
実真
Giải nghĩa
Như chữ ngụy [僞]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 偽

Người NGỤY biện cho hành Vi sai trái của mình

Người ngụy trang thành giống con chim, nhưng mà không phải

Một người vì mục đích nào đó đã nói dối

Người () xô () điểu () ?

Nguỵ quân tử là Người đứng thường có những hành Vi Giả tạo.

  • 1)Như chữ ngụy [僞].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いつわる giả bộ; nói dối; lừa; giả vờ
ぎめい mạo danh; ngụy danh
君子 ぎくんし
にせくんし
kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa; ngụy quân tử
善者 ぎぜんしゃ kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa
にせもの đồ giả
Ví dụ Âm Kun
いつわる NGỤYGiả bộ
名前をなまえをいつわる Mạo hiểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にせし NGỤY SỬLàm giả lịch sử
にせへい NGỤY BINHHình nộm đi lính
にせほう NGỤY BÁOSai báo cáo
にせがく NGỤY HỌCKhoa học sai
にせせい NGỤY TÍNHGiả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いつわり NGỤYNói dối
り者 いつわりしゃ NGỤY GIẢKẻ lừa đảo
り誓う いつわりちかう NGỤY THỆTới lời thề sai lầm
り語る いつわりかたる NGỤY NGỮĐể nói sai lầm
りの友達 いつわりのゆうじょう Người bạn giả tạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぎさく NGỤY TÁCĐiều hư cấu
ぎいん NGỤY ẤNRèn săn chó biển
ぎめい NGỤY DANHMạo danh
ぎぜん NGỤY THIỆNĐạo đức giả
ぎあく NGỤY ÁCSự giả vờ (của) tội lỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 為愡釜胸傷俤怱駆鴎併駭駲駢黻鵜鎌鯣仗匆匁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm