Số nét
6
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 先
- 丿十兀
- 丿十一儿
- 儿
Hán tự
TIÊN, TIẾN
Nghĩa
Trước, đằng trước
Âm On
セン
Âm Kun
さき ま.ず
Đồng âm
前進鮮便銭仙薦洗浅践銑揃羨煎箋
Đồng nghĩa
前首始頭上進
Trái nghĩa
後
Giải nghĩa
Trước. Người đã chết gọi là tiên. Một âm là tiến. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Con bò (NGƯU 牛) cong đuôi chạy (TIÊN儿) trước (先)
Đứng dưới núi nhìn qua rào chắn rất cực đoan
Hoàn cảnh: thằng trẻ con (儿 Nhi) dựt đứt đuôi con Bò (牛 ngưu)
==> con bò hoảng chạy thẳng lên phía Trước (先 Tiên).
Tiên thì phải có chân. Có ai như mình hay nhầm tiên với sinh không
Người cầm khiên Tiên phong đi trước
TỔ tiên họ thị,viết thư lại cho đời sau
1 ng cầm cờ (ノ) đi trước
- 1)Trước.
- 2)Người đã chết gọi là tiên. Như tiên đế [先帝] vua đời trước, tiên nghiêm [先嚴] cha xưa.
- 3)Một âm là tiến. Làm trước. Như tiến ngã trước tiên [先我著鞭] liệu thế làm trước ta.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お先 | おさき | tương lai; trước.; phía trước. |
お先に | おさきに | trước; trước đây; xa hơn về phía trước |
お先棒 | おさきぼう | con người hào hiệp; người rộng lượng; người hào phóng; người phóng khoáng |
ペン先 | ペンさき | ngòi bút; mũi nhọn của bút |
伝送先 | でんそうさき | nơi truyền đến |
Ví dụ Âm Kun
先ず | まず | TIÊN | Trước hết |
一先ず | ひとまず | NHẤT TIÊN | Trong lúc này |
先ず先ず | まずまず | TIÊN TIÊN | Có thể tha thứ được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お先 | おさき | TIÊN | Tương lai |
先に | さきに | TIÊN | Phía trước |
先婦 | さきふ | TIÊN PHỤ | Vợ trước đây |
先蹴 | さきけ | TIÊN XÚC | Sự bắt đầu |
出先 | でさき | XUẤT TIÊN | Nơi đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
先史 | せんし | TIÊN SỬ | Tiền s |
先夜 | せんや | TIÊN DẠ | Đêm trước |
先夫 | せんぷ | TIÊN PHU | Người chồng trước (đã ly dị) |
先師 | せんし | TIÊN SƯ | Người thầy đã quá cố |
先度 | せんど | TIÊN ĐỘ | Mới đây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 失朱矢洗銑在告坏城恠埓陸淕逵堯睦僥嶢撓澆蕘曉橈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 先生(せんせい)Giáo viên, thạc sĩ, bác sĩ
- 先週(せんしゅう)Tuần trước
- 先月(せんげつ)Tháng trước
- 先学期(せんがっき)Học kì cuối
- 先輩(せんぱい)Cấp cao (tại nơi làm việc hoặc trường học)
- 先(さき)Điểm, kết thúc, phía trước, dẫn đầu, trước đây
- 店先(みせさき)Mặt tiền cửa hàng
- *先ず(まず)Đầu tiên)