Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 典
- 曲八
Hán tự
ĐIỂN
Nghĩa
Chuẩn mực, mẫu mực
Âm On
テン デン
Âm Kun
Đồng âm
田電面演殿鉛槙填塡
Đồng nghĩa
辞書字文語
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kinh điển, phép thường. Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển [古典]. Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Cầm cố. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
典
Tám ca khúc kinh điển
Ca khúc kinh điển sẽ đc đánh 2 dấu dưới chân
KHÚC bốc BÁT họ kinh ĐIỂN
Khúc ca hát 8 lần đã được vào từ ĐIỂN cổ ĐIỂN
Ca KHÚC (曲) hát 8 lần (八) là được biến thành cổ ĐIỂN (典) KHÚC BÁT ĐIỂN
- 1)Kinh điển, phép thường. Như điển hình [典刑] phép tắc. Tục viết là [典型].
- 2)Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển [古典]. Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
- 3)Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự [典祀] quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa [典座], coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
- 4)Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển. Cao Bá Quát [高伯适] : Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan [二日典空篋, 三日輟饔餐] Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏典 | ぶってん | phật kinh |
儀典長 | ぎてんちょう | trưởng đoàn lễ tân |
典則 | てんそく | quy tắc |
典型 | てんけい | điển hình |
典型的 | てんけいてき | điển hình; gương mẫu; gương sáng; mang tính điển hình; chính hiệu; Chính gốc |
Ví dụ Âm Kun
香典 | こうでん | HƯƠNG ĐIỂN | Đồ cúng (trong đám tang) |
お香典 | おこうでん | HƯƠNG ĐIỂN | Tiền phúng điếu ma chay |
香典返し | こうでんがえし | HƯƠNG ĐIỂN PHẢN | Giới thiệu đã cho trong việc trở lại cho tang lễ đề nghị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
事典 | じてん | SỰ ĐIỂN | Bộ sách bách khoa |
儀典 | ぎてん | NGHI ĐIỂN | Nghi lễ |
典侍 | てんじ | ĐIỂN THỊ | Thiếu nữ (của) danh dự |
典故 | てんこ | ĐIỂN CỐ | Điển cố |
典雅 | てんが | ĐIỂN NHÃ | Sự thanh lịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 曾椣曝旺具沓昂昏昆者昌昔其坦担明妲廸怛杲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 典礼(てんれい)Nghi lễ, lễ nghi, nghi thức
- 辞典(じてん)Từ điển
- 事典(じてん)Bách khoa toàn thư
- 原典(げんてん)Nguyên bản
- 古典(こてん)Cuốn sách cũ, kinh điển, cổ điển
- 聖典(せいてん)Thánh thư
- 法典(ほうてん)Bộ luật
- 式典(しきてん)Nghi lễ, nghi thức
- 祭典(さいてん)Lễ hội
- 香典(こうでん)Món quà được tặng trong một đám tang
- 典型的な(てんけいてきな)Tiêu biểu, đại diện