Số nét
4
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 内
- 冂人
Hán tự
NỘI, NẠP
Nghĩa
Bên trong, ở giữa
Âm On
ナイ ダイ
Âm Kun
うち
Đồng âm
納
Đồng nghĩa
中心間入
Trái nghĩa
外
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 內 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người (NHÂN 人) đi qua biên giới (QUYNH 冂) để làm nội (NỘI 内) gián
Người (人 NHÂN) đi qua Biên Giới (冂 QUYNH)
==> để làm NỘI (内) gián
Người (人 NHÂN) đứng ở Biên Giới (冂 QUYNH) nói
==> Nội (内) bất xuất ngoại bất nhập.
Miếng thịt (肉) bị cắt mất 1 phần ở bên trong (内)
Vây quanh NỘI trong biên giới có 1 người
Nạp chỉ vào trong
Hình DUNG THUNG LŨNG ở trong NHÀ
- 1)Giản thể của chữ 內
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その内 | そのうち | trong khi đó; trong thời gian đó |
以内 | いない | trong vòng |
体内 | たいない | nội thể; bên trong cơ thể |
党内 | とうない | nội bộ Đảng |
内々 | ないない | Bên trong; bí mật; riêng tư; không chính thức |
Ví dụ Âm Kun
内気 | うちき | NỘI KHÍ | Sự xấu hổ |
内湯 | うちゆ | NỘI THANG | Hotsprings rót nước trong nhà |
内輪 | うちわ | NỘI LUÂN | Dịu xuống |
御内 | おうち | NGỰ NỘI | Nhà |
身内 | みうち | THÂN NỘI | Họ hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
内裏 | だいり | NỘI LÍ | Lâu đài đế quốc |
宇内 | うだい | VŨ NỘI | Cả thế giới |
入内 | じゅだい | NHẬP NỘI | Phe (đảng) đám cưới đế quốc có mục vào vào trong sân |
参内 | さんだい | THAM NỘI | Lâu đài đến thăm |
境内 | けいだい | CẢNH NỘI | Bên trong đền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
以内 | いない | DĨ NỘI | Trong vòng |
内事 | ないじ | NỘI SỰ | Việc trong cung |
内侍 | ないし | NỘI THỊ | Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung |
内儀 | ないぎ | NỘI NGHI | Bà nhà |
内務 | ないむ | NỘI VỤ | Nội vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 肉丙吶肭柄炳衲陋病倆蚋訥靹鞆円从仄以囚凸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 内容(ないよう)Nội dung
- 内部(ないぶ)Nội địa
- 内科(ないか)Nội y
- 内面(ないめん)Bên trong (ví dụ như tính cách)
- 家内(かない)Vợ tôi
- 国内(こくない)Trong nước (so với quốc tế)
- 以内(いない)Ở trong
- 案内する(あんないする)Hướng dẫn
- 内側(うちがわ)Bên trong
- 内気な(うちきな)Xấu hổ