Số nét
5
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 写
- 冖与
Hán tự
TẢ
Nghĩa
Ảnh, bức ảnh
Âm On
シャ ジャ
Âm Kun
うつ.す うつ.る うつ~ うつ.し
Đồng âm
佐左借謝籍卸斜邪
Đồng nghĩa
現画像
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [寫]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
写
Tả (TẢ 写) lại hình ảnh dự (DỰ 与) thi của người đội khăn (MỊCH 冖)
Tả lại hình ảnh 5 ng đội 1 cái khăn
Bán 1 lần 5 cái khăn.
Quay ngang chữ kỷ 己 lại, ta có 1 bản sao.
Dưới màn đêm thì 5 bản sao trông như 1
KHĂN TRÙM kín mít lên 5 quả táo được TẶNG 1 quả (dữ) kêu miêu TẢ lại để SAO CHÉP ẢNH
Một bức ảnh một năm tối (mịch)
- 1)Giản thể của chữ [寫].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
写し | うつし | bản sao |
写す | うつす | chép; chép lại; chụp |
写る | うつる | chiếu; phản chiếu |
写実的 | しゃじつてき | tả thực; tính tả thực |
写本 | しゃほん | bản viết |
Ví dụ Âm Kun
写し | うつし | TẢ | Bản sao |
写し絵 | うつしえ | TẢ HỘI | Ảnh chụp X quang |
写譜 | うつしふ | TẢ PHỔ | Sự sao lại (mà) một âm nhạc ghi điểm |
丸写し | まるうつし | HOÀN TẢ | Sao chép trong toàn bộ (đúng nguyên văn) |
写し出す | うつしだす | TẢ XUẤT | Để phản chiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
写る | うつる | TẢ | Chiếu |
透けて写る | すけてうつる | Để được thấu suốt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
写す | うつす | TẢ | Chép |
書き写す | かきうつす | THƯ TẢ | Sao lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
写字 | しゃじ | TẢ TỰ | Sao lại |
摸写 | もしゃ | MẠC TẢ | Sao chép ((của) thứ thực tế) |
模写 | もしゃ | MÔ TẢ | Sao chép ((của) thứ thực tế) |
試写 | ししゃ | THÍ TẢ | Sự xem trước |
誤写 | ごしゃ | NGỘ TẢ | Sự sao chép sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
青写真 | あおじゃしん | THANH TẢ CHÂN | Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang |
顔写真 | かおじゃしん | NHAN TẢ CHÂN | Ảnh chân dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 句巧号包朽考旬匈勾冗匂甸勺与軍帯畳壺冖勹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 写真(しゃしん)Ảnh chụp
- 写実的な(しゃじつてきな)Đúng với cuộc sống
- 写生する(しゃせいする)Phác thảo (bản vẽ)
- 写経する(しゃきょうする)Chép tay kinh
- 写本する(しゃほんする)Chép tay một bản thảo
- 複写する(ふくしゃする)Sao chép
- 描写する(びょうしゃする)Miêu tả
- 写す(うつす)Phim, dự án [vt]
- 写る(うつる)Được chiếu [vi]