Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Nóng chảy
Âm On
Âm Kun
.る
Đồng âm
野多打夜射駄邪也耶
Đồng nghĩa
溶熔液
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 冶

DÃ đông cái ĐÀI bị đóng BĂNG

Cứ lên bục đài là đứng đóng băng , cần lắm 1 bí kíp DÃ đông

Nấu chảy đài đóng băng để đúc

Nấu chảy để Dã đông lâu Đài đang bị đóng băng

  • 1)Đúc. Như dã phường [冶坊] xưởng đúc đồ sắt.
  • 2)Đẹp. Như yêu dã [妖冶] đẹp lộng lẫy. Như dã dong [冶容] làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du [冶遊].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
sự nấu chảy; sự tan
えんや đẹp金 やきんsự luyện kim; nghề luyện kim
たんやthợ rèn
とうや sự dạy dỗ
屋 かじや thợ nguội
金刷る やきんする luyện kim .
郎 ゆうやろう người phóng đâng
ハンマ かじはんま bú thợ rèn
金学者 やきんがくしゃnhà luyện kim
Ví dụ Âm Kun
やきん DÃ KIMSự luyện kim
えんやĐẹp
かじや ĐOÁN DÃ ỐCThợ nguội
とうや ĐÀO DÃHuấn luyện
金刷る やきんする DÃ KIM XOÁTLuyện kim
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 况吮始治苔怡抬冲怠胎殆咨台詒飴咥翁砿唆凋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm