Created with Raphaël 2.1.213245

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN5, N4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

XUẤT, XÚY

Nghĩa
Ra ngoài, mở ra
Âm On
シュツ スイ
Âm Kun
.る ~で .す ~だ.す .でる .だす
Nanori
いず いづ いで すっ すつ てん
Đồng âm
吹炊
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
入退
Giải nghĩa
Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào. Mở ra. Bỏ, đuổi. Sinh ra. Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Hiện ra. Hơn. Tiêu ra. Một âm là xúy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 出

Muốn đi ra ( XUẤT )  phải vượt 2 ngọn núi (SƠN )

Muốn “Xuất ra ngoài” phải qua núi đôi.

Lên núi Nhị Sơn xuất gia để lấy ra ác niệm

Trưởng phòng cầm cung đi công tác

Xuất khẩu lên Núi trên Núi dưới nhiều nên Xuất ngoại.

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 出 và tưởng tượng một người đang bước đi ra khỏi cánh cửa. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "ra khỏi" hoặc "rời đi".

Phân tích thành phần: Kanji 出 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như cánh cửa mở ra và một phần dưới có hình dạng giống như người bước đi.

Trong buổi sáng, cô bé Momo đứng bên cửa sổ nhìn ngoài. Cơn mưa dừng lại, cô bước ra sân, cười vui vẻ. Hình ảnh Momo 出 (ra khỏi) nhà và niềm vui khi tham gia cùng bạn bè gắn liền với chữ Kanji 出 mãi trong tâm trí cô.

  • 1)Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào.
  • 2)Mở ra. Như xuất khẩu thành chương [出口成章] mở miệng nên văn chương.
  • 3)Bỏ, đuổi. Như xuất thê [出妻] bỏ vợ.
  • 4)Sinh ra. Như nhân tài bối xuất [人才輩出] nhân tài ra nhiều.
  • 5)Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất [醜態百出] lộ ra trăm thói xấu.
  • 6)Hiện ra. Như hà xuất đồ [河出圖] sông hiện ra bản đồ.
  • 7)Hơn. Như xuất loại bạt tụy [出類拔萃] siêu việt hơn cả mọi người.
  • 8)Tiêu ra. Như nhập bất phư xuất [入不敷出] số vào chẳng bằng số ra.
  • 9)Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おいで lại đây
ひとで đám đông; số người có mặt; số người hiện diện
きょうしゅつ sự cấp phát
けっしゅつ sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người
にゅうしゅつりょく đầu vào và đầu ra
Ví dụ Âm Kun
でる XUẤTĐi ra
はみはみでる XUẤTLòi ra
世にせにでる THẾ XUẤTChào đời
る前 でるまえ XUẤT TIỀNTrước khi đi ra ngoài
でるはば XUẤT PHÚCKhoảng hở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
だす XUẤTGửi đi
しだす SĨ XUẤTCung cấp thực phẩm
にだす CHỬ XUẤTTới sự sôi xuống
けだす XÚC XUẤTĐá ra ngoài
せりせりだす XUẤTĐể nhô ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たしゅつ THA XUẤTĐi ra ngoài
しゅつず XUẤT ĐỒPhát hành bản vẽ
しゅつど XUẤT THỔSự xuất hiện (của) một archeological tìm thấy
しゅつほ XUẤT TUỆSự xuất hiện (của) những cái tai (của) hạt
しゅつじ XUẤT TỰNơi sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
すいし XUẤT SƯGửi đi (của) quân đội
すいとう XUẤT NẠPSự xuất nạp
吸いすいだす HẤP XUẤTÂm bật hơi
納係 すいとうがかり XUẤT NẠP HỆThủ quỹ
納係り すいとうかかり XUẤT NẠP HỆThủ quỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 山崋仙丗屶辿両圸汕乢岌岑妛杣岳屈拙岨咄岫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 出身(しゅっしん)
    Nơi sinh, trường cũ
  • 出版社(しゅっぱんしゃ)
    Nhà xuất bản
  • 出席する(しゅっせきする)
    Tham gia
  • 出発する(しゅっぱつする)
    Khởi hành
  • 輸出する(ゆしゅつする)
    Xuất khẩu
  • 外出する(がいしゅつする)
    Đi ra ngoài
  • 出納(すいとう)
    Thu chi
  • 出る(でる)
    Đi ra [vi]
  • 出かける(でかける)
    Đi ra ngoài
  • 出す(だす)
    Đưa ra, gửi [vt]
  • 引き出し(ひきだし)
    Ngăn kéo

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm