Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Mới, trước, đầu tiên
Âm On
ショ
Âm Kun
はじ.め はじ.めて はつ はつ~ うい~ ~そ.める ~ぞ.め
Nanori
はっ
Đồng âm
所数礎疎雛疋
Đồng nghĩa
新前先
Trái nghĩa
終後
Giải nghĩa
Mới, trước. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 初

Thời () khai muốn may áo (Y) phải dùng đao (ĐAO ) vì chưa có kéo

Thời SƠ khai muốn may áo phải dùng DAO vì chưa có kéo

Hội ý: ban Đầu ( SƠ) người xưa dùng Dao () cắt vải may Y phục (), chứ không dùng kéo như bây giờ.

Lấy DAO cắt SƠ qua cái ÁO

Lên Y PHỤC tươm tất và cầm DAO
chuẩn bị hành trình SƠ KHAI MỚI để đi gặp LẦN ĐÂU TIÊN

Con Nế (’)"kiếm đao " từ thuở SƠ khai

May y phục phải dùng đao đầu tiên

  • 1)Mới, trước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はじめ ban đầu; lần đầu; khởi đầu
めて はじめて lần đầu tiên
めに はじめに ban sơ; bước vào; lời nói đầu; thoạt tiên
める そめる bắt đầu...
任給 しょにんきゅう kỳ lương đầu tiên
Ví dụ Âm Kun
はつにLần đầu
はつご SƠ TỬCon đầu lòng
はつみ SƠ TỊNgày Tỵ đầu tiên trong năm
はつひ SƠ NHẬTBình minh ngày đầu năm
はつゆ SƠ THANGTắm lần đầu tiên trong năm mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ういじん SƠ TRẬNSự ra trận lần đầu
々しい ういういしいNgười vô tội
しい ういういしい SƠ SƠNgười vô tội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
める そめるBắt đầu
める みそめる KIẾN SƠGặp tiếng sét ái tình
咲きめる さきそめる Để bắt đầu để ra hoa
恋いめる こいそめる Bắt đầu yêu
明けめる あけそめる Bắt đầu rạng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はじめBan đầu
めて はじめてLần đầu tiên
めに はじめにBan sơ
めは はじめはTrước đấy
かりはじめ GIẢ SƠTính cách tạm thời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
めて はじめてLần đầu tiên
めて目にする はじめてめにする Lần đầu xuất hiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
でぞめ XUẤT SƠLần trình diễn đầu tiên
きぞめ TRỨ SƠMặc lần đầu tiên
弾きひきぞめ ĐÀN SƠBan đầu chơi (của) một dụng cụ vào năm mới
書きかきぞめ THƯ SƠKhai bút đầu năm mới
かきぞめ THƯ SƠSự khai bút đầu năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しょか SƠ HẠĐầu hè
しょや SƠ DẠĐêm biểu diễn đầu tiên
しょし SƠ CHÍDự định nguyên bản
しょて SƠ THỦNước đầu tiên (trong chơi cờ)
しょき SƠ KÌBan đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 衫朷衿衵茘召辺叨屶袖袒袙釖袿裃裡靱切分刃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 最初(さいしょ)
    Bắt đầu
  • 初日(しょにち)
    Ngày đầu tiên
  • 初対面(しょたいめん)
    Cuộc gặp đầu tiên
  • 初級(しょきゅう)
    Cấp tiểu học
  • 初心者(しょしんしゃ)
    Người bắt đầu
  • 初期(しょき)
    Những ngày đầu)
  • 初めて(はじめて)
    Lần đầu tiên
  • 初めに(はじめに)
    Đầu tiên
  • 初恋(はつこい)
    Mối tình đầu
  • 初々しい(ういういしい)
    Vô tội
  • なれ初め(なれそめ)
    Bắt đầu một mối tình lãng mạn
  • 書き初め(かきぞめ)
    Viết năm mới

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm