Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 劫
- 去力
- 土厶力
Hán tự
KIẾP
Nghĩa
Cướp lấy. Ăn hiếp, Số kiếp, đời kiếp,
Âm On
コウ ゴウ キョウ
Âm Kun
おびや.かす
Đồng âm
拾
Đồng nghĩa
奪襲掠搶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cướp lấy. Ăn hiếp. Số kiếp, đời kiếp, âm tiếng Phạn là kiếp ba [劫波]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
劫
Quá khứ 去 làm lực 力 sỹ, hiện tại cứ như đã là câu chuyện của KIẾP trước
- 1)Cướp lấy. Ăn hiếp. Số kiếp, đời kiếp, âm tiếng Phạn là kiếp ba [劫波].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
劫かす | こうかす | KIẾP | Doạ |
劫盗 | こうとう | KIẾP ĐẠO | Kẻ cướp đại lộ |
劫罰 | こうばつ | KIẾP PHẠT | Trừng phạt vĩnh cửu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
劫火 | ごうか | KIẾP HỎA | (phật giáo) đám cháy lớn tiêu diệt thế giới |
万劫 | ばんごう | VẠN KIẾP | Tính vĩnh hằng |
永劫 | えいごう | VĨNH KIẾP | Tính vĩnh hằng |
未来永劫 | みらいえいごう | VỊ LAI VĨNH KIẾP | Tính vĩnh hằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
劫掠 | きょうりゃく | KIẾP LƯỢC | Sự cướp bóc |
劫略 | きょうりゃく | KIẾP LƯỢC | Sự cướp bóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 却刧怯法至垤去盍到屋室姪咥埃桎脚蛭琺蓋溘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN