Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 勘
- 甚力
Hán tự
KHÁM
Nghĩa
Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6
Âm On
カン
Âm Kun
Đồng âm
襟堪欽凵
Đồng nghĩa
鑑監探比調
Trái nghĩa
Giải nghĩa
So sánh, định lại. Tra hỏi tù tội. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
勘
Bé Tâm Cảm giác hối tiếc vì HÁM lợi trước mắt
Dùng sức lực của 4 mắt để khám định
Dùng lực mà bóp 4 lần mới vỡ quả cam thì cần đi khám lại
THẬM chí không còn sức LỰC để đi KHÁM
- 1)So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám [校勘].
- 2)Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám [審勘] xét lại cho tường tình tự trong án.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
割り勘 | わりかん | chia ra để thanh toán; chia nhau thanh toán tiền |
勘定 | かんじょう | sự tính toán; sự thanh toán; sự lập tài khoản; tài khoản (kế toán); khoản; thanh toán; tính toán; tính tiền |
勘定主 | かんじょうぬし | chủ tài khoản |
勘弁 | かんべん | sự khoan dung; sự tha thứ; khoan dung; tha thứ |
勘当 | かんどう | cha đuổi con ra khỏi nhà cắt đứt quan hệ; từ con |
Ví dụ Âm Kun
勘気 | かんき | KHÁM KHÍ | Sự không tán thàn |
割り勘 | わりかん | CÁT KHÁM | Chia ra để thanh toán |
割勘 | わりかん | CÁT KHÁM | Bữa ăn phần ai nấy trả |
勘づく | かんづく | KHÁM | Tới kẻ khả nghi |
勘付く | かんつく | KHÁM PHÓ | Tới kẻ khả nghi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 堪湛戡斟椹糂鍖尠碪勉甚匹窈勢兜袈動務勗笳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN