Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 務
- 矛务
- 矛夂力
- 予丿务
- 予丿夂力
- 龴乛亅丿务
- 龴乛亅丿夂力
- 矛
Hán tự
VỤ, VŨ
Nghĩa
Chức vụ, công tác
Âm On
ム
Âm Kun
つと.める
Đồng âm
武舞羽雨宇霧侮芋於于
Đồng nghĩa
職仕事
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Việc. Chuyên, chăm. Tất dùng. Sở thu thuế cũng gọi là vụ. Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ [侮]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cầm giáo (MÂU 矛) đánh (PHỘC 攵) với lực (力) mạnh gây ra 1 vụ (務) án mạng
Dùng LỰC cầm MÂU chiến đấu là nghĩa VỤ
Dùng LỰC (力) cầm Giáo (矛 MÂU) đi Đánh (攵 PHỘC) giặc là nghĩa Vụ
Nghĩa VỤ cũng giống như là bạn phải cầm MÂU, CHIẾN ĐẤU với tất cả SỨC LỰC của mình.
Nhiệm vụ 務 cần mâu 矛 như dự 予 định dùng toàn lực カ đánh nhau 攵
VỤ đó thì DỰ là phiệt cái thôi, ai ngờ PHỘC hết LỰC.
- 1)Việc. Như thứ vụ [庶務] các việc.
- 2)Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc [貪多務得] chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản [務本] cốt chăm cái căn bản.
- 3)Tất dùng. Như vụ khất [務乞] cần xin, vụ tất [務必] cần thế.
- 4)Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
- 5)Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ [侮].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事務 | じむ | công việc; việc |
事務員 | じむいん | nhân viên làm việc; nhân viên (văn phòng) |
事務室 | じむしつ | buông giấy; buông làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; văn phòng |
事務所 | じむしょ | buông giấy; buông làm việc; chỗ làm việc; nơi làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; trụ sở; văn phòng |
事務服 | じむふく | quần áo văn phòng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 霧野袤勗勒略隆烽畧麥甥勞厦喀逢夏格脅降峰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 義務(ぎむ)Bổn phận
- 事務(じむ)Kinh doanh, văn phòng
- 任務(にんむ)Nhiệm vụ
- 職務(しょくむ)Nhiệm vụ chuyên môn
- 責務(せきむ)Bổn phận, trách nhiệm
- 専務(せんむ)Giám đốc điều hành
- 外務省(がいむしょう)Sở Ngoại vụ
- 法務省(ほうむしょう)Bộ Tư pháp
- 公務員(こうむいん)Công chức
- 勤務する(きんむする)Làm việc cho
- 務める(つとめる)Phục vụ, gắng sức [vt]
- 務まる(つとまる)Phù hợp với, hoạt động đúng [vi]