Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÓA

Nghĩa
Sự biến hóa, thay đổi
Âm On
Âm Kun
.ける .かす .ける .する
Đồng âm
和画花火貨華禍樺嘩禾
Đồng nghĩa
変改転替更換
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Biến hóa. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa [羽化]. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học [化學]. Hóa sinh. Cảm hóa. Cầu xin. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 化

Người (NHÂN ) cười hihi () hóa vui vẻ

Góc Nhìn: xa xưa chúng ta chỉ ăn bằng đũa.
==> Lúc mọi Người (NHÂN) chuyển sang ăn bằng Thìa ( CHỦY)
==> là giai đoạn âu HÓA ()

Người cười hihi hóa vui vẻ

ảo thuật người (NHÂN) HOÁ thành cái chìa (CHUỶ)

Người đứng () dùng thìa () hoá () trẻ con

Người () hi sinh () HOÁ () tro tàn

Cảnh trong phim ma trận năm 1999, khi đứa bé () nhìn vào cái thìa () để biến () đổi hình dạng của cái thìa.

  • 1)Biến hóa. Biến đổi vô hình. Như hóa thân [化身], hóa trang [化粧] nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hóa xuống làm thân người gọi là hóa thân.
  • 2)Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. Như hủ thảo hóa vi huỳnh [腐草化為螢] cỏ thối hóa làm đom đóm.
  • 3)Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa [羽化].
  • 4)Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. Như tiêu hóa [消化] tiêu tan vật chất hóa ra chất khác, phần hóa [焚化] lấy lửa đốt cho tan mất, dung hóa [溶化] cho vào nước cho tan ra.
  • 5)Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học [化學].
  • 6)Hóa sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hóa [造化], là hóa công [化工] nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
  • 7)Cảm hóa. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hóa. Như giáo hóa [教化] nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hóa [德化], lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hóa [風化], lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hóa [文化]. Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hóa của mình gọi là hóa ngoại [化外], bị mình cảm hóa cũng như theo mình gọi là đồng hóa [同化].
  • 8)Cầu xin. Như hóa mộ [化募], hóa duyên [化緣] nghĩa là lấy nhời đạo nghĩa mà cảm hóa, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おばけ ma; quỷ; yêu tinh; quái vật; yêu quái
一般 いっぱんか sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng
不活 ふかつか Sự không hoạt động
不消 ふしょうか không tiêu hóa
中立 ちゅうりつか trung lập hoá
Ví dụ Âm Kun
ける ばける HÓABiến hoá
女にける おんなにばける Để giả thiết hình dạng (của) một phụ nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かす ばかす HÓALàm mê hoặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しけ THÌ HÓAStormy dầm mưa dãi gió
けしん HÓA THÂNSự hiện thân (Phật)
しける THÌ HÓAĐể là stormy hoặc hay thay đổi (biển)
どうけ ĐẠO HÓATrò hề
けしょう HÓA TRANGHóa trang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かす HÓAThay đổi
こか CỐ HÓASự đặc lại
ふか PHU HÓAẤp trứng
きか QUY HÓASự làm hợp với thủy thổ (cây cối)
きか KI HÓASự cơ khí hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 花佗囮訛靴仇什仁仏仆仂切匂仕仔仙他代付叱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 変化する(へんかする)
    Thay đổi [vi]
  • 強化する(きょうかする)
    Củng cố
  • 悪化する(あっかする)
    Trở nên tồi tệ hơn
  • 消化する(しょうかする)
    Tiêu
  • 近代化する(きんだいかする)
    Hiện đại hóa
  • 映画化する(えいがかする)
    Chuyển thể (một cuốn sách) thành phim
  • 化学(かがく)
    Hoá học
  • 化粧品(けしょうひん)
    Mỹ phẩm
  • 化ける(ばける)
    Ngụy trang [vi]
  • お化け(おばけ)
    Bóng ma
  • 化かす(ばかす)
    Mê mẩn [vt]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm