Số nét
4
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 化
- 亻匕
Hán tự
HÓA
Nghĩa
Sự biến hóa, thay đổi
Âm On
カ ケ
Âm Kun
ば.ける ば.かす ふ.ける け.する
Đồng âm
和画花火貨華禍樺嘩禾
Đồng nghĩa
変改転替更換
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Biến hóa. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa [羽化]. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học [化學]. Hóa sinh. Cảm hóa. Cầu xin. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người (NHÂN 亻) cười hihi (ヒ) hóa vui vẻ
Góc Nhìn: xa xưa chúng ta chỉ ăn bằng đũa.
==> Lúc mọi Người (亻NHÂN) chuyển sang ăn bằng Thìa (匕 CHỦY)
==> là giai đoạn âu HÓA (化)
Người cười hihi hóa vui vẻ
ảo thuật người (NHÂN) HOÁ thành cái chìa (CHUỶ)
Người đứng (イ) dùng thìa (ヒ) hoá (化) trẻ con
Người (イ) hi sinh (ヒ) HOÁ (化) tro tàn
Cảnh trong phim ma trận năm 1999, khi đứa bé (亻) nhìn vào cái thìa (匕) để biến (化) đổi hình dạng của cái thìa.
- 1)Biến hóa. Biến đổi vô hình. Như hóa thân [化身], hóa trang [化粧] nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hóa xuống làm thân người gọi là hóa thân.
- 2)Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. Như hủ thảo hóa vi huỳnh [腐草化為螢] cỏ thối hóa làm đom đóm.
- 3)Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa [羽化].
- 4)Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. Như tiêu hóa [消化] tiêu tan vật chất hóa ra chất khác, phần hóa [焚化] lấy lửa đốt cho tan mất, dung hóa [溶化] cho vào nước cho tan ra.
- 5)Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học [化學].
- 6)Hóa sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hóa [造化], là hóa công [化工] nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
- 7)Cảm hóa. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hóa. Như giáo hóa [教化] nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hóa [德化], lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hóa [風化], lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hóa [文化]. Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hóa của mình gọi là hóa ngoại [化外], bị mình cảm hóa cũng như theo mình gọi là đồng hóa [同化].
- 8)Cầu xin. Như hóa mộ [化募], hóa duyên [化緣] nghĩa là lấy nhời đạo nghĩa mà cảm hóa, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お化け | おばけ | ma; quỷ; yêu tinh; quái vật; yêu quái |
一般化 | いっぱんか | sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng |
不活化 | ふかつか | Sự không hoạt động |
不消化 | ふしょうか | không tiêu hóa |
中立化 | ちゅうりつか | trung lập hoá |
Ví dụ Âm Kun
化ける | ばける | HÓA | Biến hoá |
女に化ける | おんなにばける | Để giả thiết hình dạng (của) một phụ nữ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
化かす | ばかす | HÓA | Làm mê hoặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
時化 | しけ | THÌ HÓA | Stormy dầm mưa dãi gió |
化身 | けしん | HÓA THÂN | Sự hiện thân (Phật) |
時化る | しける | THÌ HÓA | Để là stormy hoặc hay thay đổi (biển) |
道化 | どうけ | ĐẠO HÓA | Trò hề |
化粧 | けしょう | HÓA TRANG | Hóa trang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
化す | かす | HÓA | Thay đổi |
固化 | こか | CỐ HÓA | Sự đặc lại |
孵化 | ふか | PHU HÓA | Ấp trứng |
帰化 | きか | QUY HÓA | Sự làm hợp với thủy thổ (cây cối) |
機化 | きか | KI HÓA | Sự cơ khí hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 花佗囮訛靴仇什仁仏仆仂切匂仕仔仙他代付叱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 変化する(へんかする)Thay đổi [vi]
- 強化する(きょうかする)Củng cố
- 悪化する(あっかする)Trở nên tồi tệ hơn
- 消化する(しょうかする)Tiêu
- 近代化する(きんだいかする)Hiện đại hóa
- 映画化する(えいがかする)Chuyển thể (một cuốn sách) thành phim
- 化学(かがく)Hoá học
- 化粧品(けしょうひん)Mỹ phẩm
- 化ける(ばける)Ngụy trang [vi]
- お化け(おばけ)Bóng ma
- 化かす(ばかす)Mê mẩn [vt]