Số nét
5
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 北
- 匕
Hán tự
BẮC
Nghĩa
Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc
Âm On
ホク
Âm Kun
きた
Đồng âm
博爆薄撲泊簿舶鞄卜剥
Đồng nghĩa
上下右左前後
Trái nghĩa
南
Giải nghĩa
Phương bắc. Trái, cùng ngang trái nhau. Thua. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hai người ngồi đối lưng vào nhau bởi vì phương Bắc (BẮC 北) rất lạnh
Người phương bắc dùng thìa để làm tường
Người BẮC lạnh lùng luôn TRÁI NGHỊCH nhau, nên đối lưng nhau như 2 CÁI MUỖNG
- 1)Phương bắc.
- 2)Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm [士無反北之心] tướng sĩ không có lòng ngang trái.
- 3)Thua. Như tam chiến tam bắc [三戰三北] đánh ba trận thua cả ba.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北京 | ぺきん | Bắc Kinh |
北側 | きたがわ | phía bắc; bờ bắc; bên bắc |
北北東 | ほくほくとう | đông bắc bắc |
北半球 | きたはんきゅう | Bán cầu bắc; Bắc bán cầu |
北口 | きたぐち | lối vào phía bắc; cổng phía bắc; cổng bắc |
Ví dụ Âm Kun
真北 | まきた | CHÂN BẮC | Phía bắc đến hạn |
羅北 | らきた | LA BẮC | Chỉ về hướng bắc |
北側 | きたがわ | BẮC TRẮC | Phía bắc |
北半 | きたはん | BẮC BÁN | Nửa bắc |
北受け | きたうけ | BẮC THỤ | Hướng về phía bắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
以北 | いほく | DĨ BẮC | Phía bắc (của) |
北緯 | ほくい | BẮC VĨ | Bắc vĩ tuyến |
北部 | ほくぶ | BẮC BỘ | Miền bắc |
華北 | かほく | HOA BẮC | Trung quốc bắc |
北大 | ほくだい | BẮC ĐẠI | Trường đại học hokkaido |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 背叱尼它此旨壮牝老化切匂爿状皀壯妝乖牀埀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 北部(ほくぶ)Phía Bắc
- 北欧(ほくおう)Bắc Âu
- 東北(とうほく)Touhoku
- 北海道(ほっかいどう)Hokkaidō
- 敗北する(はいぼくする)Bị đánh bại
- 南北(なんぼく)Nam và bắc
- 北(きた)Phía bắc
- 北風(きたかぜ)Gió Bắc
- 北半球(きたはんきゅう)Bắc bán cầu