Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

THIÊN

Nghĩa
Nghìn, một nghìn
Âm On
セン
Âm Kun
Nanori
かず ゆき
Đồng âm
天善浅偏扇遷禅繕茜膳
Đồng nghĩa
一二三四五六七八九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghìn, mười trăm là một nghìn. Rất mực. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 千

Bổ sung () vào 10 () ta được () một số lớn hơn rất nhiều.

Nhị Đại Ka Dẫn Đường đi Tây THIÊN

Cửa hàng bán 1 BIỂN Sách

Phẩy sang trái (丿) 1 nét trên đầu số 10 () mà nó đã thành 1000 ()

Phía trên (PHIỆT) cây thánh giá (THẬP) là chúa trời (THIÊN).

1 thiên niên kỷ = 10 thế kỷ = 1000 năm

  • 1)Nghìn, mười trăm là một nghìn.
  • 2)Rất mực. Như thiên nan [千難] khó rất mực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なんぜん vài ngàn
ちよ Nghìn năm; mãi mãi; thiên tuế
ちよ thời kỳ dài
円札 せんえんさつ hóa đơn một nghìn Yên; tiền giấy 1000 yên
切る ちぎる hái (hoa quả); xé ra từng mảnh nhỏ; cắt ra từng mảnh; xé vụn
Ví dụ Âm Kun
ちよ THIÊN THẾNghìn năm
ちよ THIÊN ĐẠIThời kỳ dài
ちじ THIÊN THIÊNTrạng thái khác nhau
ちぎ THIÊN MỘCXà ngang trang trí trên đầu hồi đền thờ Thần đạo
やちよ BÁT THIÊN ĐẠITính vĩnh hằng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せんこ THIÊN CỔNgàn xưa
せんや THIÊN DẠNhiều đêm
せんげ THIÊN GIATrường học senke (của) nghi lễ chè
せんど THIÊN ĐỘNghìn lần
せんり THIÊN LÍThiên lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 干午牛升卅仟刋阡瓩竏才丈万丑什少壬不友夭尹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 千(せん)
    1000
  • 三千(さんぜん)
    3000
  • 八千(はっせん)
    8000
  • 千切れる(ちぎれる)
    Bị xé toạc
  • 千鳥(ちどり)
    Chim choi choi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm