Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 単
- ⺍日十
- 甲
Hán tự
ĐƠN
Nghĩa
Đơn thuần, đơn giản
Âm On
タン
Âm Kun
ひとえ
Đồng âm
純鈍豚屯惇敦頓噂
Đồng nghĩa
独唯一孤立
Trái nghĩa
複双衆群
Giải nghĩa
Cô đơn, đơn độc, đơn chiếc Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
単
3 cái cây trên đồng quá đơn giản, 10h ra làm cũng dc
ĐƠN giản dậy sớm lúc 3h
3h [ĐƠN độc] [giáp] chiến
Chỉ có Một (一) mình anh GIÁP (甲) Đầu đinh cô ĐƠN (単)
Lửa đốt cánh đồng cháy rụi , đã 10 ngày rồi tôi cô đơn không có việc gì làm
Lấy 3 tỷ đi mua 10 cái ruộng thì đơn giản.
- 1)Cô đơn, đơn độc, đơn chiếc
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝単 | でんたん | truyền đơn; tờ rơi |
単なる | たんなる | đơn thuần |
単に | たんに | một cách đơn thuần |
単一 | たんいつ | đơn nhất; duy nhất |
単位 | たんい | đơn vị |
Ví dụ Âm Kun
単物 | ひとえもの | ĐƠN VẬT | Áo kimônô unlined |
単衣物 | ひとえもの | ĐƠN Y VẬT | Áo kimônô unlined |
十二単衣 | じゅうにひとえころも | THẬP NHỊ ĐƠN Y | Sân nghi thức (của) quý bà mặc quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
単に | たんに | ĐƠN | Một cách đơn thuần |
単位 | たんい | ĐƠN VỊ | Đơn vị |
単価 | たんか | ĐƠN GIÁ | Đơn giá |
単利 | たんり | ĐƠN LỢI | Lãi đơn |
単句 | たんく | ĐƠN CÚ | Câu văn đơn giản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 巣草弾戦禅褝蝉専卑畄婢牌單痺睥裨稗箪騨畔俾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 簡単な(かんたんな)Đơn giản
- 単純な(たんじゅんな)Đơn giản
- 単語(たんご)Từ
- 単独(たんどく)Đấu
- 単位(たんい)Đơn vị
- 単に(たんに)Đơn thuần