Created with Raphaël 2.1.212345768109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGUYÊN

Nghĩa
Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy
Âm On
ゲン
Âm Kun
はら
Nanori
ばる わた わら
Đồng âm
源願元阮
Đồng nghĩa
田平野源郷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cánh đồng. Nơi tha ma, cửu nguyên [九原] chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó. Gốc, đại nguyên [大原] gốc lớn. Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 原

Dòng suối bắt nguồn từ ngôi nhà trên sườn núi .

Thảo nguyên được bao trùm bởi những con dốc nhỏ màu trắng

Góc nhìn: Sườn núi () bị bạc Trắng () và sói mòn Nhỏ đi ().
==> nạn chặt phá rừng chính là NGUYÊN nhân () .

NGUỒN NGỐC của TIỂU yêu BẠCH Cốt Tinh là ở SƯỜN đồi

THẢO NGUYÊN là có nơi dòng Nước Nhỏ Trắng xóa chảy qua

Nguyên nhân nào thảo Nguyên bao quanh Sườn Núi Bạch tiểu?

  • 1)Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên [平原] đồng bằng, cao nguyên [高原] đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên [中原] .
  • 2)Nơi tha ma, cửu nguyên [九原] chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
  • 3)Gốc, đại nguyên [大原] gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan [原任官] nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
  • 4)Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo [原告] kẻ tố cáo trước, nguyên chất [原質] vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lí [原理] chân lý lúc nguyên thủy, nguyên tử [原子] cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thủy yếu chung [原始要終] suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
  • 5)Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうげん trung nguyên
にげんし Có hai nguyên tử
ふくげんりょう Vật liệu phụ
っぱ はらっぱ cánh đồng rộng, thẳng cánh cò bay
住民 げんじゅうみん bản cư; thổ dân; dân bản địa; dân gốc
Ví dụ Âm Kun
みはら TAM NGUYÊNTên 1 ga ở hiroshima
はらく NGUYÊN CÚLối đi nguyên bản (trong tài liệu)
のはら DÃ NGUYÊNBình nguyên
っぱ はらっぱ NGUYÊNCánh đồng rộng
付き はらつき NGUYÊN PHÓXe máy có bàn đạp và một động cơ chạy bằng xăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
げんか NGUYÊN GIÁGiá thành
げんき NGUYÊN KHÍTiêu chuẩn (cho những trọng lượng và những sự đo đạc)
げんず NGUYÊN ĐỒBản vẽ gốc
げんし NGUYÊN THỦYKhởi thủy
げんし NGUYÊN TỬNguyên tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 源愿皈穆願綿線栢紐島畠皋袙脈逅崖涯蛎兜雀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 原稿(げんこう)
    Bản thảo
  • 原因(げんいん)
    Nguyên nhân, nguồn gốc
  • 原則(げんそく)
    Nguyên tắc
  • 原点(げんてん)
    Điểm khởi đầu
  • 原爆(げんばく)
    Bom nguyên tử
  • 原告(げんこく)
    Nguyên đơn
  • 高原(こうげん)
    Cao nguyên
  • 原始的な(げんしてきな)
    Nguyên thủy
  • 野原(のはら)
    Cánh đồng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm