Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 口
KHẨU
MẸO NHỚ NHANH
Đây là hình dạnh của miệng
Miệng há ra nói lời cay độc.
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 口 và tưởng tượng một cái miệng mở ra, biểu tượng cho hình ảnh của một cái miệng. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "miệng" hay "cửa ra vào".
Phân tích thành phần: Kanji 口 được hình thành từ một nét viết đơn giản, giống như hình dạng của một cái miệng.
Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "kuchi" có nghĩa là "miệng". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 口.
Trong ngôi làng nhỏ, có một ngôi nhà với cửa ra vào rộng mở, luôn chào đón mọi người bằng cái miệng hồn nhiên của nó. Hôm nay, gia đình vui mừng khi nhận khách đến chơi. Mọi người cười đùa và trò chuyện vui vẻ, chia sẻ nỗi vui và nỗi buồn. Cái miệng của căn nhà vui vẻ là biểu tượng cho sự hòa nhập và gắn kết giữa mọi người.
- 1)Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ [一戶], một người gọi là nhất khẩu [一口], cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu [戶口]. Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu [丁口].
- 2)Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại [口外]. Hình phép ngày xưa bị đầy ra ngoài cửa ô cũng gọi là xuất khẩu [出口] đều theo nghĩa ấy cả.
- 3)Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp [口業].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お猪口 | おちょこ | chén nhỏ; chén uống rượu; tách |
一口 | いっくち ひとくち | Một miếng |
一口話 | ひとくちばなし | chuyện đùa; chuyện tiếu lâm |
上り口 | のぼりぐち | cửa lên; đường lên |
中口 | なかぐち | Cổng chính; đường kính cỡ trung |
口に | くちに | KHẨU | Sự ăn |
口味 | くちみ | KHẨU VỊ | Nếm mùi hương vị |
口火 | くちび | KHẨU HỎA | Ngòi nổ |
口絵 | くちえ | KHẨU HỘI | Trang đầu sách có tranh hoặc ảnh |
口輪 | くちわ | KHẨU LUÂN | Rọ mõm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
利口 | りこう | LỢI KHẨU | Lanh lợi |
口座 | こうざ | KHẨU TỌA | Ngân khoản |
口気 | こうき | KHẨU KHÍ | Sự hôi miệng |
口碑 | こうひ | KHẨU BI | Truyện cổ tích |
口耳 | こうじ | KHẨU NHĨ | Mồm và tai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
口に | くちに | KHẨU | Sự ăn |
口味 | くちみ | KHẨU VỊ | Nếm mùi hương vị |
口火 | くちび | KHẨU HỎA | Ngòi nổ |
口絵 | くちえ | KHẨU HỘI | Trang đầu sách có tranh hoặc ảnh |
口説 | くぜつ | KHẨU THUYẾT | Nói ngọt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 囗回圖固咽廻徊茴圄迴國蛔圍鄙中右加可叶句
- 人口(じんこう)Dân số
- 利口な(りこうな)Thông minh
- 口調(くちょう)Tông giọng
- 異口同音(いくどうおん)Nói điều gì đó đồng thanh
- 口(くち)Miệng
- 入り口(いりぐち)Cổng vào
- 出口(でぐち)Thoát [n.]
- 窓口(まどぐち)Cửa sổ dịch vụ (ví dụ tại ngân hàng)
- 悪口(わるぐち)Vu khống, lạm dụng
- 無口な(むくちな)Kín đáo