Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 叱
- 口丿乚
- 口七
Hán tự
SẤT
Nghĩa
Quát, kêu lên
Âm On
シツ シチ
Âm Kun
しか.る
Đồng âm
察殺擦刹
Đồng nghĩa
叫呼喚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quát. Kêu lên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
叱
7 cái miệng quát to, chả biết cái gì SẤT
7 cái miệng quát to
Sất xược vs bà 7 nên bị quát
Bị thầy quát mắng liên tục 7 ngày trong tuần
7 cái miệng SẤT sược
Ngày mắng bảy lần chắc chắn chả thương gì sất
Đúng là mắng dễ hơn nhiều so với khen
Bị quát mắng mà vẫn cười (KHẨU) hihi (ヒ - hi)
- 1)Quát. Như sất trá [叱吒] quát thét. Nguyễn Du [阮攸] : Phong vũ do văn sất trá thanh [風雨猶聞叱吒聲] (Sở Bá Vương mộ [楚霸王墓]) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
- 2)Kêu lên. Như sất danh thỉnh an [叱名請安] kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叱る しかるgắt | ||
叱咤 しった sự rầy la | ||
叱責 しっせき lời khiển trách | ||
叱りつける しかりつける sự khiển trách | ||
叱り付ける しかりつけるsự khiển trách | ||
叱責する しっせきする trách cứ |
Ví dụ Âm Kun
叱る | しかる | SẤT | Gắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 呰咾右加可叶句兄古号司史召石占台只叩叮叨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN