Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÀO, HIỆU

Nghĩa
Số, dấu hiệu
Âm On
ゴウ
Âm Kun
さけ.ぶ よびな よびな
Đồng âm
校好豪絞耗浩皓爻校好効孝暁
Đồng nghĩa
券数
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ hiệu [號]. Giản thể của chữ [號]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 号

Miệng () hô khẩu hiệu () 5 lần

Hiệu số 05

Lấy khẩu cung của pham nhân số 1

MIỆNG () hô số 15 () là TÍN HIỆU, SỐ HIỆU của con chuột

Hiệu số Không Năm là Ký hiệu.

Hiệu của 0 và 5 là bao nhiêu ?

  • 1)Cũng như chữ hiệu [號].
  • 2)Giản thể của chữ [號].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にごう Vợ lẽ; nàng hầu; thiếp (thê thiếp)
しんごう báo hiệu; dấu hiệu; đèn hiệu; đèn giao thông
しんごうとう tháp tín hiệu
しんごうだん pháo hiệu; pháo lệnh
しんごうじょ ga tín hiệu
Ví dụ Âm Kun
にごう NHỊ HÀOVợ lẽ
かごう GIA HÀODấu cộng (+)
こごう HÔ HÀOThét to
じごう TỰ HÀOTên hiệu
やごう ỐC HÀOTên thương nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 句佝劬狗拘咆怐苟咢枸匐啗象鉤右加可叶兄古請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 番号(ばんごう)
    Con số
  • 信号(しんごう)
    Đèn giao thông, tín hiệu
  • 年号(ねんごう)
    Tên của một thời đại
  • 記号(きごう)
    Biểu tượng
  • 暗号(あんごう)
    Mật khẩu
  • 3号車(さんごうしゃ)
    Khoang thứ 3 (ví dụ tàu hỏa)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm