Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHÚ

Nghĩa
Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
Âm On
ジュ シュ シュウ
Âm Kun
まじな.う のろ.い まじな.い のろ.う
Đồng âm
主注株周週諸属祝煮舟朱鋳渚丶
Đồng nghĩa
咒術
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 呪

Mồm huynh đọc thần chú

MIỆNG kêu tên ANH TRAI nhanh như đọc THẦN CHÚ...

Trư bát giới thấy sư phụ đọc THẦN CHÚ để khoá cái mõm của sư huynh lại (tôn ngộ không)

Mồm của thằng ai trai tôi suốt ngày nói lời nguyền rủa.

  • 1)Nguyền rủa.
  • 2)Thần chú.
  • 3)Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Cũng viết là [咒].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い のろい lời nguyền rủa
う のろう nguyền rủa
文 じゅもんlời thần chú
物 じゅぶつ vật thần; vật thờ
符 じゅふ bùa
縛 じゅばく sự nguyền rủa
術 じゅじゅつma thuật
詛 じゅそ sự nguyền rủa
詛する じゅそするnguyền rủa
物崇拝 じゅぶつすうはい đạo thờ vật
Ví dụ Âm Kun
のろう CHÚNguyền rủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
のろい CHÚLời nguyền rủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じゅふ CHÚ PHÙBùa chú
じゅそ CHÚ TRỚNguyền rủa
じゅもん CHÚ VĂNThần chú
じゅぶつ CHÚ VẬTVật thần
じゅばく CHÚ PHƯỢCNguyền rủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 兄況祝克兌冏况吮兢競或官咋忠兎免和呀呵呷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm