Created with Raphaël 2.1.212435687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÒA, HỌA

Nghĩa
Hòa, trộn lẫn
Âm On
Âm Kun
やわ.らぐ やわ.らげる なご.む なご.やか
Nanori
あい いず かず かつ かつり かづ たけ とも にぎ まさ やす よし より わだこ わっ
Đồng âm
化画花火貨華禍樺嘩禾
Đồng nghĩa
調融混合
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hòa, cùng ăn nhịp với nhau. Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hòa. Không trái với ai gọi là hòa. Thuận hòa. Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thỏa thuận gọi là hòa. Bằng, đều. Pha đều. Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan [鸞], cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hòa loan [和鸞]. Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hòa [前和], bây giờ gọi là hòa đầu [和頭]. Nước Nhật Bản gọi là Hòa quốc [和國], nên chữ Nhật Bản gọi là hòa văn [和文]. Hòa hiệu [和較] danh từ về môn số học. Hòa-nam [和南] dịch âm tiếng Phạn nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ. Hòa thượng [和尚] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học. Cùng. Một âm là họa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 和

Đất nước hòa () bình nên mới có lúa (HÒA - ) bỏ vào miệng (KHẨU )

Khi nào có lúa bỏ vào miệng thì lúc ấy đã hoà bình

Hòa Bình nhờ cái miệng

Hoà bình thì được ăn nó miệng

Đất nước HOÀ bình nên mới có lúa (Hoà) bỏ vào miệng (Khẩu)

Khi nào có lúa bỏ vào miệng thì lúc ấy đã hoà bình

  • 1)Hòa, cùng ăn nhịp với nhau.
  • 2)Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hòa. Mưa gió phải thì gọi là thiên hòa [天和].
  • 3)Không trái với ai gọi là hòa. Như hòa khí [和氣].
  • 4)Thuận hòa. Như hòa thân [和親], hòa hiếu [和好], v.v. Đang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hòa. Như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hòa nghị [和議], hòa ước [和約], kiện nhau lại giàn hòa với nhau gọi là hòa giải [和解], hòa tức [和息], v.v.
  • 5)Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thỏa thuận gọi là hòa. Như chánh thông nhân hòa [政通人和] chánh trị thông đạt nhân dân vui hòa.
  • 6)Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hòa giá [和價].
  • 7)Pha đều. Như hòa canh [和羹] hòa canh, hòa dược [和藥] hòa thuốc, v.v.
  • 8)Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan [鸞], cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hòa loan [和鸞].
  • 9)Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hòa [前和], bây giờ gọi là hòa đầu [和頭].
  • 10)Nước Nhật Bản gọi là Hòa quốc [和國], nên chữ Nhật Bản gọi là hòa văn [和文].
  • 11)Hòa hiệu [和較] danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hòa, số sút đi gọi là số hiệu.
  • 12)Hòa-nam [和南] dịch âm tiếng Phạn nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
  • 13)Hòa thượng [和尚] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
  • 14)Cùng. Như ngã hòa nễ [我和你] ta cùng mày.
  • 15)Một âm là họa. Họa lại, kẻ xướng lên trước là xướng [唱], kẻ ứng theo lại là họa [和]. Như ta nói xướng họa [唱和], phụ họa [附和], v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふわ bất hòa; sự bất hòa
ちゅうわ trung hoà
ちゅうわねつ nhiệt trung hòa
きょうわ cộng hòa
きょうわとう đảng cộng hòa
Ví dụ Âm Kun
やか なごやか HÒAHòa nhã
やかな家庭 なごやかなかてい Gia đình êm ấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
らげる やわらげる HÒALàm nguôi đi
苦痛をらげる くつうをやわらげる Giải tỏa một người có sự đau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
なごむ HÒABình tĩnh
心がこころがなごむ TÂM HÒAThư giãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
らぐ やわらぐ HÒAĐược nới lỏng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
おしょう HÒA THƯỢNGHòa thượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
西 かずにし HÒA TÂYTiếng nhật - tiếng tây ban nha
太鼓 かずたいこ HÒA THÁI CỔTiếng nhật đánh trống
かずつづり HÒA CHUẾKiểu tiếng nhật đăng ký kết khối lại
よしかずだん NGHĨA HÒA ĐOÀN(lịch sử tiếng trung hoa bên trong) những võ sĩ quyền anh
独辞典 かずどくじてん HÒA ĐỘC TỪ ĐIỂNTừ điển Nhật - Đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふわ BẤT HÒABất hòa
わじ HÒA TỰChữ Hán vốn có của Nhật
わか HÒA CAThơ 31 âm tiết của Nhật
わき HÒA KHÍKhí quyển hài hoà
わし HÒA CHỈGiấy Nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 啝程啾或委官季咋呪忠呀呵呷咒呻咀咄迚科秋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 和食(わしょく)
    Bữa ăn kiểu nhật
  • 和歌(わか)
    Thơ 31 chữ
  • 平和(へいわ)
    Hòa bình, hòa hợp
  • 温和な(おんわな)
    Nhẹ nhàng, vừa phải
  • 緩和する(かんわする)
    Cứu trợ, giảm nhẹ
  • 調和する(ちょうわする)
    Hài hòa
  • 和尚(おしょう)
    Tu sĩ Phật giáo
  • 和らげる(やわらげる)
    Làm mềm, vừa phải, giảm bớt
  • 和らぐ(やわらぐ)
    Làm dịu đi
  • 和やかな(なごやかな)
    Hòa bình, nhẹ nhàng, thân thiện
  • 和む(なごむ)
    Làm dịu đi
  • *大和(やまと)
    Yamato, Nhật Bản

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm