Created with Raphaël 2.1.2123456789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HẦU

Nghĩa
Cổ họng hơi.
Âm On
コウ
Âm Kun
のど
Đồng âm
後候厚后侯
Đồng nghĩa
咽首
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cổ họng hơi. Như yết hầu [咽喉] cổ họng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 喉

Hầu thêm khẩu là cuống họng

HẦU trong Miệng là HỌNG

Miệng dài , nhân đứng , cố yu tên  trong cổ họng

Miệng của Tước hầu chính là yết hầu.......!!!!

Khí hậu làm cho con người ta đâu Họng đau miệng

  • 1)Cổ họng hơi. Như yết hầu [咽喉] cổ họng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
のどcuống họng
仏のどぼとけCục yết hầu
元 のどもと họng; cổ họng
のど họng
笛 のどぶえKhí quản
輪 のどわviệc đẩy vào cổ họng đối thủ (sumo)
ちんこのどちんこ lưỡi gà
頭 thanh quản
をしめる のどをしめる bóp họng
炎 いんのどほのお bệnh viêm họng
を潤す のどをうるおす Giải khát
が嗄れる のどがかれる khản tiếng .
Ví dụ Âm Kun
のどわ HẦU LUÂNViệc đẩy vào cổ họng đối thủ (sumo)
のどもと HẦU NGUYÊNHọng
のどぶえ HẦU ĐỊCHKhí quản
ちんこ のどちんこ HẦULưỡi gà
のどぼとけ HẦU PHẬTCục yết hầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうとう HẦU ĐẦUThanh quản
いんこう YẾT HẦUHọng
頭炎 こうとうえん HẦU ĐẦU VIÊMViêm thanh quản
頭癌 こうとうがん HẦU ĐẦU NHAMBệnh ung thư huyết hầu
耳鼻咽 じびいんこう NHĨ TỊ YẾT HẦUTai mũi họng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 智椥痴蜘嗾聟候侯俟知吃短做篌踟偉筏堡葆答
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm