Created with Raphaël 2.1.2123546789101312111415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

GIẢO

Nghĩa
Cắn, nhai, gặm.
Âm On
コウ ゴウ
Âm Kun
.む .じる
Đồng âm
教交校較郊絞
Đồng nghĩa
齧咬嚙嚼咀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cắn; nhai; gặm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 噛

RĂNG trong MIỆNG dùng để nhai

đủ MIỆNG đủ RĂNG => thì CẮN rồi NHAI thôi

Miệng đầy răng cắn nhai gạo cứ giao GIẢO

Miệng răng giảo hoạt

Miệng nhai thì ngừng nói

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かむ GIẢOĂn khớp (bánh răng)
葉をはをかむ DIỆP GIẢOCắn răng
舌をしたをかむ THIỆT GIẢOCắn lưỡi
こっそりこっそりかむ Cắn trộm
爪をむ癖 つめをかむくせ Tật cắn móng tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 歯齣齠齬齪齒齔齟齦齶糊踐糖嘴跼踉齢路跟蹕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm