Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 圭
- 土土
- 土
Hán tự
KHUÊ
Nghĩa
Một loại ngọc, góc, bờ
Âm On
ケイ ケ
Âm Kun
Đồng âm
奎頃
Đồng nghĩa
玉璧珠琉珪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngọc khuê. Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê [圭]. Cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
圭
圭 KHUÊ (cái đong) đong đất, đá ,xi măng xây KHUÊ phòng trên 2 mảnh đất
Dùng cái Khuê để đong đất
Tìm thấy ngọc khuê dưới 2 lớp đất
Khuê được dùng để đong Hai mảnh Đất.
Anh KHUÊ đắp 2 lớp đất nuôi cá hồi
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 土在寺庄地吐圷圸汢牡坐社赤走杜坊坎圻址肚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN