Created with Raphaël 2.1.21234758691110

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VỰC

Nghĩa
Phạm vi, khu vực, trình độ
Âm On
イキ
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
範地区界県
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bờ cõi. Nước. Trong khu vực mồ mả. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 域

HOẶC là đi qua đất này, hoặc là xuống VỰC

đắp 1 cục ĐẤT QUA lỗ MỒM để đánh dấu khu VỰC

Đất đai là khu vực xảy ra chiến tranh giữa những cái mồm

THỔ QUA KHẨU NHẤT

Ở khu Vực này liên quan đến Đất đai mà Miệng chỉ có nói Qua loa vài câu thì không ổn.

  • 1)Bờ cõi.
  • 2)Nước. Như Tây Vực [西域] nước phía Tây.
  • 3)Trong khu vực mồ mả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
全領 ぜんりょういき toàn cõi
くいき địa hạt; khu vực; phạm vi; lĩnh vực; khối
ちいき cõi; khu vực
定義 ていぎいき miền xác định
きょく ち vùng cực
Ví dụ Âm Kun
くいき KHU VỰCĐịa hạt
ちいき ĐỊA VỰCCõi
いいき DỊ VỰCDễ tính
ぜんいき TOÀN VỰCToàn bộ khu vực
えんいき VIÊN VỰCKhối đồng Yên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 城哉埼培啀國硅惑喊堝越哦袁栽載哇咸截或舎形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 地域(ちいき)
    Vùng, khu vực
  • 水域(すいいき)
    Vùng nước
  • 区域(くいき)
    Ranh giới, vùng, lãnh thổ
  • 海域(かいいき)
    Khu vực đại dương
  • 全域(ぜんいき)
    Toàn bộ khu vực
  • 聖域(せいいき)
    Khu vực linh thiêng
  • 領域(りょういき)
    Khu vực, lĩnh vực, lãnh thổ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm