Created with Raphaël 2.1.2123456789101211

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

BIÊN

Nghĩa
Tường, vách, hàng rào
Âm On
ヘイ ベイ
Âm Kun
Đồng âm
平変辺編弁遍釆
Đồng nghĩa
壁垣
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 塀

Biên giới làm bằng đất có giếng và có thây ma

Biên soạn sách dưới căn hộ có nhiều sợi tơ tằm

BIÊN giới hòa BÌNH chia đôi vùng ĐẤT

Biên giới đc làm từ Đất, mà trong đất có người chết nên có cương Thi () và yêu Tinh (), nên phải làm tường rào bao quanh tụi nó lại

Nhà Biên tập Sách ngồi ở cửa đan Chỉ

  • 1)Tường; rào
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どべい tường bằng đất
いたべい hàng rào; lan can tàu
いしべい tường bằng đá
Ví dụ Âm Kun
練り ねりへい LUYỆN BIÊNTường gạch trát bùn và lợp ngói
煉瓦 れんがへい LUYỆN NGÕA BIÊNBức tường gạch
ブロック ブロックへい Rải bê tông tường khối
を巡らす へいをめぐらす Tới hàng rào bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
どべい THỔ BIÊNTường bằng đất
いたべい BẢN BIÊNHàng rào
いしべい THẠCH BIÊNTường bằng đá
船板 ふないたべい THUYỀN BẢN BIÊNRào làm từ không còn dùng ship lát ván
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 型垪屏洙開犀蛛軼殿誅責梼祷餅殊珠涛笄耘胼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm