Created with Raphaël 2.1.21243567891012111314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẢNH

Nghĩa
Ranh giới, biên giới, giới hạn
Âm On
キョウ ケイ
Âm Kun
さかい
Nanori
さか じき
Đồng âm
警景競更耕憬
Đồng nghĩa
情界範限領
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cõi. Cảnh ngộ. Cảnh trí. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 境

Đứng đấy nhìn cái biển này

Đứng trên vùng đất ranh giới để ngắm CẢNH

ĐỨNG () lại mảnh ĐẤT () quê hương NGẮM NHÌN () CẢNH () vật trước khi đi XA CÁI ().

Mang âm thanh đi ra khỏi Cảnh biên giới.

Đứng ngắm Nhìn toàn Cảnh miếng Đất.

  • 1)Cõi.
  • 2)Cảnh ngộ. Như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
  • 3)Cảnh trí. Như thắng cảnh [勝境], giai cảnh [佳境], v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんきょう tiên cảnh
かきょう cao trào (của vở kịch, truyện)
こっきょう biên cảnh; biên cương; biên giới; biên giới quốc gia
こっきょうせん giới tuyến; đường biên giới; đường ranh giới
こっきょうえき ga biên giới
Ví dụ Âm Kun
さかいめ CẢNH MỤCĐiểm giới hạn
みさかい KIẾN CẢNHSự phân biệt
まんさかい VẠN CẢNHMọi nơi
ひとさかい NHÂN CẢNHNơi con người sinh sống
へきさかい TÍCH CẢNHNhững vùng sâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きょうち CẢNH ĐỊASố phận
ひきょう BI CẢNHSự bất hạnh
かきょう CA CẢNHHứng thơ
がきょう HỌA CẢNHHứng vẽ
いきょう DỊ CẢNHNước ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
けいだい CẢNH NỘIBên trong đền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 竟鏡竸彰障韶億樟幟暗意韵憶噫熾諳曉闇臆檍形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 境界(きょうかい)
    Ranh giới
  • 境遇(きょうぐう)
    Môi trường, hoàn cảnh
  • 国境(こっきょう)
    Biên giới quốc gia hoặc tiểu bang
  • 辺境(へんきょう)
    Vùng sâu vùng xa
  • 環境(かんきょう)
    Môi trường, hoàn cảnh
  • 心境(しんきょう)
    Trạng thái tinh thần
  • 逆境(ぎゃっきょう)
    Nghịch cảnh
  • 苦境(くきょう)
    Rắc rối, khủng hoảng, khó khăn
  • 境内(けいだい)
    Khuôn viên chùa/miếu
  • 境(さかい)
    Biên giới, ranh giới
  • 県境(けんざかい)
    Biên giới/ranh giới tỉnh
  • 見境なく(みさかいなく)
    Bừa bãi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm