Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRI, TRUY

Nghĩa
Theo sau
Âm On
Âm Kun
しゅう
Đồng âm
治持知置値植池遅致稚智馳豸緻痔追純墜
Đồng nghĩa
後跟追
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Theo sau mà đến. Ngày xưa dùng như chữ chung [終]. $ Chữ này [夂] viết không có nét ló ra phía trên góc bên trái, khác với chữ tuy [夊] có nét ló ra phía trên góc bên trái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 夂

Dễ nhầm lẫn với bộ PHỘC ()

Tay cầm gậy đuổi theo

Cầm gậy truy bắt theo sau mà đến

Chữ chống gậy là do bị TRUY đuổi

Bà BẦU bị TRUY đuổi đã sinh ra LONG bào

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 処冬各条夊攴攵攷收変咯狢峰峯倏蜂鋒悠数改
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm