Created with Raphaël 2.1.2123465

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÚC

Nghĩa
Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn.
Âm On
シュク
Âm Kun
つとに はやい
Đồng âm
続足玉宿息却即俗粛
Đồng nghĩa
早速旦旧旨古先前敬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sớm. Ngày xưa. Cũ. Kính cẩn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 夙

Trên cái bàn 几, kẻ xấu 歹 đặt một chiếc hộp 夙. Bên trong, bí mật của họ được giữ kín, đưa đến những sự kiện đen tối và nguy hiểm.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
つとに Sớm và sáng sủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 机凪肌凩列咒冗亢鳬歹飢凡殘几死帆汎伉坑抗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm