Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẠI, THÁI

Nghĩa
To lớn
Âm On
ダイ タイ
Âm Kun
おお~ おお.きい ~おお.いに
Nanori
うふ おう たかし とも はじめ ひろ ひろし まさ まさる もと
Đồng âm
代待逮袋怠台黛殆歹隶戴態太採貸泰彩胎菜台采汰
Đồng nghĩa
巨長偉広
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lớn. Tiếng nói gộp. Tiếng nói tôn trọng người. Cho là to. Hơn. Một âm là thái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 大

Khi bạn dang rộng chân tay, trông bạn thật to lớn ()

Người() mà đứng nhất (一) thì gọi là đại ca

Bạn có thể nhớ chữ kanji 大 bằng cách hình dung nó như một người đang đứng thật to lớn, với hai chân dang rộng và hai tay mạnh mẽ vươn ra. Hãy tưởng tượng rằng người đó đang tỏ ra mạnh mẽ và quyết đoán, biểu tượng cho sức mạnh và uy quyền của chữ "大".

Khi xưa ở một ngôi làng nhỏ, có một vị vua vĩ đại tên là Hùng. Ông là người cao to và mạnh mẽ như chữ kanji 大. Dưới triều đại của vị vua Hùng, ngôi làng phát triển mạnh mẽ. Người dân luôn kính trọng và ngưỡng mộ ông vì phẩm chất vĩ đại của vua. Mỗi khi nhìn thấy chữ kanji 大, họ lại nhớ về sự vĩ đại của vị vua Hùng và sức mạnh của triều đại ông đã xây dựng.

Nhất (1) + Nhân ()

  • 1)Lớn.
  • 2)Tiếng nói gộp. Như đại phàm [大凡] hết thẩy, đại khái [大概], v.v.
  • 3)Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác [大作] nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân [大人]. Anh lớn nhất gọi là đại [大].
  • 4)Cho là to.
  • 5)Hơn.
  • 6)Một âm là thái. Như thái hòa [大和], thái cực [大極], thái lao [大牢], v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái [太].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばく ばくだい khổng lồ; rộng lớn; mênh mông
ごだいしゅう năm châu
いだい sự vĩ đại; to lớn; xuất chúng
いだいな vĩ đại
とうたいかい hội nghị Đảng
Ví dụ Âm Kun
きい おおきい ĐẠIBự
気がきい きがおおきい Hào phóng
きいお世話 おおきいおせわ Không (của) doanh nghiệp (của) bạn!
きい声で叫ぶ おおきいこえでさけぶ Gào thét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いに おおいに ĐẠINhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じだい SỰ ĐẠISubserviency tới mạnh mẽ hơn
いだい VĨ ĐẠISự vĩ đại
いだい Y ĐẠITrường đại học y
ただい ĐA ĐẠISự to lớn
だいじ ĐẠI SỰQuan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たいさ ĐẠI TÁĐại tá
使 たいし ĐẠI SỬĐại sứ
たいぎ ĐẠI NGHIĐại nghĩa
たいこ ĐẠI HÔKhóc ầm ỹ
たいき ĐẠI KHÍĐồ đựng có dung tích lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 太犬天夭夲因尖夾奎狹瓠器夫央夷夸汰呑戻妖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 大学(だいがく)
    Trường đại học
  • 大学院(だいがくいん)
    Trường đại học
  • 大体(だいたい)
    Nói chung, hầu hết
  • お大事に(おだいじに)
    Chăm sóc (người bệnh)
  • 大丈夫(だいじょうぶ)
    An toàn, được rồi
  • 大分(だいぶ)
    Đáng kể
  • 大変な(たいへんな)
    Khủng khiếp, rất
  • 大した(たいした)
    Có ý nghĩa
  • 大きい(おおきい)
    To lớn
  • 大阪(おおさか)
    Osaka

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm