Số nét
3
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 大
Hán tự
ĐẠI, THÁI
Nghĩa
To lớn
Âm On
ダイ タイ
Âm Kun
おお~ おお.きい ~おお.いに
Đồng âm
代待逮袋怠台黛殆歹隶戴態太採貸泰彩胎菜台采汰
Đồng nghĩa
巨長偉広
Trái nghĩa
小
Giải nghĩa
Lớn. Tiếng nói gộp. Tiếng nói tôn trọng người. Cho là to. Hơn. Một âm là thái. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Khi bạn dang rộng chân tay, trông bạn thật to lớn (大)
Người(人) mà đứng nhất (一) thì gọi là đại ca
Bạn có thể nhớ chữ kanji 大 bằng cách hình dung nó như một người đang đứng thật to lớn, với hai chân dang rộng và hai tay mạnh mẽ vươn ra. Hãy tưởng tượng rằng người đó đang tỏ ra mạnh mẽ và quyết đoán, biểu tượng cho sức mạnh và uy quyền của chữ "大".
Khi xưa ở một ngôi làng nhỏ, có một vị vua vĩ đại tên là Hùng. Ông là người cao to và mạnh mẽ như chữ kanji 大. Dưới triều đại của vị vua Hùng, ngôi làng phát triển mạnh mẽ. Người dân luôn kính trọng và ngưỡng mộ ông vì phẩm chất vĩ đại của vua. Mỗi khi nhìn thấy chữ kanji 大, họ lại nhớ về sự vĩ đại của vị vua Hùng và sức mạnh của triều đại ông đã xây dựng.
Nhất (1) + Nhân (人)
- 1)Lớn.
- 2)Tiếng nói gộp. Như đại phàm [大凡] hết thẩy, đại khái [大概], v.v.
- 3)Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác [大作] nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân [大人]. Anh lớn nhất gọi là đại [大].
- 4)Cho là to.
- 5)Hơn.
- 6)Một âm là thái. Như thái hòa [大和], thái cực [大極], thái lao [大牢], v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái [太].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばく大 | ばくだい | khổng lồ; rộng lớn; mênh mông |
五大州 | ごだいしゅう | năm châu |
偉大 | いだい | sự vĩ đại; to lớn; xuất chúng |
偉大な | いだいな | vĩ đại |
党大会 | とうたいかい | hội nghị Đảng |
Ví dụ Âm Kun
大きい | おおきい | ĐẠI | Bự |
気が大きい | きがおおきい | Hào phóng | |
大きいお世話 | おおきいおせわ | Không (của) doanh nghiệp (của) bạn! | |
大きい声で叫ぶ | おおきいこえでさけぶ | Gào thét | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
大いに | おおいに | ĐẠI | Nhiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
事大 | じだい | SỰ ĐẠI | Subserviency tới mạnh mẽ hơn |
偉大 | いだい | VĨ ĐẠI | Sự vĩ đại |
医大 | いだい | Y ĐẠI | Trường đại học y |
多大 | ただい | ĐA ĐẠI | Sự to lớn |
大事 | だいじ | ĐẠI SỰ | Quan trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
大佐 | たいさ | ĐẠI TÁ | Đại tá |
大使 | たいし | ĐẠI SỬ | Đại sứ |
大儀 | たいぎ | ĐẠI NGHI | Đại nghĩa |
大呼 | たいこ | ĐẠI HÔ | Khóc ầm ỹ |
大器 | たいき | ĐẠI KHÍ | Đồ đựng có dung tích lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 太犬天夭夲因尖夾奎狹瓠器夫央夷夸汰呑戻妖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 大学(だいがく)Trường đại học
- 大学院(だいがくいん)Trường đại học
- 大体(だいたい)Nói chung, hầu hết
- お大事に(おだいじに)Chăm sóc (người bệnh)
- 大丈夫(だいじょうぶ)An toàn, được rồi
- 大分(だいぶ)Đáng kể
- 大変な(たいへんな)Khủng khiếp, rất
- 大した(たいした)Có ý nghĩa
- 大きい(おおきい)To lớn
- 大阪(おおさか)Osaka