Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 奈
- 大示
Hán tự
NẠI
Nghĩa
Tự nhiên, vốn có
Âm On
ナ ナイ ダイ
Âm Kun
いかん からなし
Đồng âm
能耐捺乃
Đồng nghĩa
自然原生
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nại hà [奈何] nài sao, sao mà. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà [神符海口夜中過, 奈此風清月白何] (Quá Thần Phù hải khẩu [過神苻海口]) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế ? Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
奈
Công ty Lớn (大) bị 2 (ニ) công ty Nhỏ (小) khiếu Nại (奈)
Biểu thị của 1 đại trượng phu đó chính là sự nhẫn NẠI
đại thị phải xem nại
Đại Thị NẠI là tên em
Nhận Chỉ Thị lớn, không được khiếu Nại
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
奈何 | いかん | NẠI HÀ | Như thế nào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
奈落 | ならく | NẠI LẠC | Tận cùng |
奈良漬 | ならづけ | NẠI LƯƠNG TÍ | Dưa muối được ngâm bằng bã rượu |
奈良漬け | ならづけ | NẠI LƯƠNG TÍ | Dưa muối được ngâm bằng bã rượu |
奈良県 | ならけん | NẠI LƯƠNG HUYỆN | Tỉnh Nara |
奈良時代 | ならじだい | NẠI LƯƠNG THÌ ĐẠI | Thời Nara |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 宗捺祟票示禁蒜尉祭崇淙款棕剽漂嫖慓粽蔡標
VÍ DỤ PHỔ BIẾN