Created with Raphaël 2.1.212345768

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NẠI

Nghĩa
Tự nhiên, vốn có
Âm On
ナイ ダイ
Âm Kun
いかん からなし
Đồng âm
能耐捺乃
Đồng nghĩa
自然原生
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nại hà [奈何] nài sao, sao mà. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà [神符海口夜中過, 奈此風清月白何] (Quá Thần Phù hải khẩu [過神苻海口]) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế ? Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 奈

Công ty Lớn () bị 2 () công ty Nhỏ () khiếu Nại ()

Biểu thị của 1 đại trượng phu đó chính là sự nhẫn NẠI

đại thị phải xem nại

Đại Thị NẠI là tên em

Nhận Chỉ Thị lớn, không được khiếu Nại

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
いかん NẠI HÀNhư thế nào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ならく NẠI LẠCTận cùng
良漬 ならづけ NẠI LƯƠNG TÍDưa muối được ngâm bằng bã rượu
良漬け ならづけ NẠI LƯƠNG TÍDưa muối được ngâm bằng bã rượu
良県 ならけん NẠI LƯƠNG HUYỆNTỉnh Nara
良時代 ならじだい NẠI LƯƠNG THÌ ĐẠIThời Nara
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 宗捺祟票示禁蒜尉祭崇淙款棕剽漂嫖慓粽蔡標
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm