Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NỮ, NỨ, NHỮ

Nghĩa
Nữ giới, con gái, đàn bà
Âm On
ジョ ニョ ニョウ
Âm Kun
おんな
Nanori
おな つき
Đồng âm
需肉柔乳如茹濡
Đồng nghĩa
娘妹姉妻母婦嬢姫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con gái. Sao nữ. Một âm là nứ. Lại một âm là nhữ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 女

Đây là hình một người phụ nữ.

Ninja nữ (kunoichi) = ku () + no (ノ) + ichi () =

NỮ THẦN Nữ thần
SĨ NỮ Đàn ông và phụ nữ
HẠ NỮ Người hầu gái
THIÊN NỮ Thiên nữ
NỮ PHÒNG Vợ

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 女 và tưởng tượng hình ảnh của một cô gái đang đứng, biểu tượng cho nữ giới. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "nữ" hay "gái".

Phân tích thành phần: Kanji 女 được hình thành từ một nét viết đơn giản, giống như hình dạng của một cô gái đứng.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "onna" có nghĩa là "nữ" hay "gái". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 女.

Một cô gái tên Aiko sống trong ngôi làng nhỏ. Cô ấy rất xinh đẹp và tốt bụng. Mỗi ngày, Aiko giúp đỡ mọi người xung quanh, chăm sóc gia đình và làm việc từ thiện. Cô gái tinh thần cao với trái tim ấm áp luôn gắn liền với hình ảnh của chữ Kanji 女. Với sự dũng cảm và sự hiếu thảo, Aiko là một biểu tượng nữ giới mạnh mẽ trong cộng đồng.

  • 1)Con gái.
  • 2)Sao nữ.
  • 3)Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
  • 4)Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ [汝].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
仕え つかえめ Người hầu gái
せんにゅ
やまとおんな
tiên nữ
じじょ người hầu phòng (nữ)
しょじょ nương tử /adj; thiếu nữ; xử nữ; trinh trắng; trong trắng
しょじょまく màng trinh
Ví dụ Âm Kun
おとめ ẤT NỮCon gái
千代 ちよめ THIÊN ĐẠI NỮĐặt tên (của) một haiku poetess
めなみ NỮ BACon sóng nhỏ
めだき NỮ LANGThác nước nhỏ hơn ((của) hai)
めがみ NỮ THẦNNữ thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しおんな SĨ NỮĐàn ông và phụ nữ
おんなで NỮ THỦNữ nỗ lực
おんなけ NỮ KHÍPhụ nữ có sự có mặt
下種 げすおんな HẠ CHỦNG NỮNgười phụ nữ thấp hèn
伊達 だておんな Y ĐẠT NỮVỉ ruồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
にょうぼう NỮ PHÒNGVợ
房役 にょうぼうやく NỮ PHÒNG DỊCHTrợ thủ đắc lực (thường chỉ người vợ)
房持ち にょうぼうもち NỮ PHÒNG TRÌNgười đàn ông đã có vợ
房詞 にょうぼうことば NỮ PHÒNG TỪNgôn ngữ riêng (tiếng lóng) của nữ giới trong cung vua ngày xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
げじょ HẠ NỮNgười hầu gái
じじょ NHỊ NỮCon gái (thứ) hai
ごじょ NGŨ NỮCon gái (thứ) năm
じじょ THỊ NỮNgười hầu phòng (nữ)
じじょ NHI NỮBé gái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にょご NỮ NGỰQuý bà sân
しんにょ TÍN NỮ(tiêu đề gắn tới tên tín đồ phật giáo sau khi chết (của) phụ nữ)
ぜんにょ THIỆN NỮ(đạo phật) tín đồ nữ
てんにょ THIÊN NỮThiên nữ
にょにん NỮ NHÂNPhụ nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 姦奴安好汝如妃奸妥妨妝妣妛姐委妻妾姓妲娃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 女性(じょせい)
    Nữ giới
  • 女子学生(じょしがくせい)
    Nữ sinh viên
  • 彼女(かのじょ)
    Cô ấy, bạn gái
  • 長女(ちょうじょ)
    Con gái lớn
  • 女人(にょにん)
    Phụ nữ [cổ xưa]
  • 女房(にょうぼう)
    Vợ
  • 女(おんな)
    Đàn bà
  • 女の子(おんなのこ)
    Con gái
  • 女々しい(めめしい)
    Ẻo lả

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm