Created with Raphaël 2.1.21324567891211101413

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÍCH

Nghĩa
Vợ hợp pháp, con hợp pháp
Âm On
チャク テキ
Âm Kun
Đồng âm
的役易適駅訳射液敵疫笛弔迪
Đồng nghĩa
姑妻婦
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử [嫡子]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 嫡

Tìm 1 người phụ nữa thích hợp là mục ĐÍCH hợp pháp của mỗi người đàn ông

Phụ nữ sinh ra con trong vị trí ngôi nhà cổ này là cháu đích tôn

Khi người phụ nữ có mục đích đứng cố định ở đâu đó thì không ai ngăn cản đc

Bao che mục Đích Trắng trợn

Người phụ nữ đứng cầu nguyện ở một ngôi đền cổ có mục đích riêng

  • 1)Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử [嫡子].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
出子 ちゃくしゅつし con do vợ cả sinh ra; con hợp pháp
ちゃくし đích tự; người thừa kế hợp pháp
ちゃくし đích tử; con hợp pháp
ちゃくそん cháu đích tôn
ちゃくりゅう dòng con trưởng; dòng trưởng
Ví dụ Âm Kun
ちゃくし ĐÍCH TỰĐích tự
ちゃくし ĐÍCH TỬĐích tử
ちゃくそん ĐÍCH TÔNCháu đích tôn
ちゃくなん ĐÍCH NAMCon trai trưởng
はいちゃく PHẾ ĐÍCHSự tước quyền thừa kế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 敵摘滴適謫鏑商磅蹄噺嬖啻啼喃嵜襞竒僖敲槁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm