Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠNH, MÃNG

Nghĩa
Lớn, mạnh
Âm On
モウ ボウ ミョウ
Âm Kun
かしら
Đồng âm
猛皿盲萌黽忙
Đồng nghĩa
大強巨力
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá [伯], con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh [孟]. Mới, trước. Cố gắng, mạnh tấn [孟晉] gắng gỏi tiến lên. Một âm là mãng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 孟

Mạnh (Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt [⽉].
Như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân []
Tháng tư gọi là tháng mạnh hạ []
Đứa trẻ rất vui vì cứ vào tháng của đầu mùa là nó lại được thưởng 1 cái đĩa ⽫ CD để chơi game.

Đứa bé chơi xóc đĩa thì không thể trở thành MẠNH thường quân

Đứa trẻ MẠNH mẽ tự ăn hết đĩa cơm vào tháng đầu mùa

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
もうか MẠNH HẠTháng tư âm lịch
もうし MẠNH TỬMencius (cũng những công việc (của) anh ấy)
もうしゅん MẠNH XUÂNĐầu xuân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 猛季孤盃孝李孚斈衄血好字存孱皿仔盞孔子孑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm