Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 孟
- 子皿
Hán tự
MẠNH, MÃNG
Nghĩa
Lớn, mạnh
Âm On
モウ ボウ ミョウ
Âm Kun
かしら
Đồng âm
猛皿盲萌黽忙
Đồng nghĩa
大強巨力
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá [伯], con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh [孟]. Mới, trước. Cố gắng, mạnh tấn [孟晉] gắng gỏi tiến lên. Một âm là mãng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
孟
Mạnh (Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt [孟⽉].
Như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân [孟春]
Tháng tư gọi là tháng mạnh hạ [孟夏]
Đứa trẻ rất vui vì cứ vào tháng của đầu mùa là nó lại được thưởng 1 cái đĩa ⽫ CD để chơi game.
Đứa bé chơi xóc đĩa thì không thể trở thành MẠNH thường quân
Đứa trẻ MẠNH mẽ tự ăn hết đĩa cơm vào tháng đầu mùa
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
孟夏 | もうか | MẠNH HẠ | Tháng tư âm lịch |
孟子 | もうし | MẠNH TỬ | Mencius (cũng những công việc (của) anh ấy) |
孟春 | もうしゅん | MẠNH XUÂN | Đầu xuân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 猛季孤盃孝李孚斈衄血好字存孱皿仔盞孔子孑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN