Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 定
- 宀一龰
- 宀疋
Hán tự
ĐỊNH, ĐÍNH
Nghĩa
Quyết định, chắc chắn
Âm On
テイ ジョウ
Âm Kun
さだ.める さだ.まる さだ.か
Đồng âm
町営停庭丁廷頂訂亭艇錠汀鼎
Đồng nghĩa
意考抱的標
Trái nghĩa
決疑信
Giải nghĩa
Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Dẹp cho yên. Định liệu. Định hẳn. Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Tĩnh, nhà Phật [佛] có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định [入定] vậy. Một âm là đính. Cái trán. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Mùa dịch xác định (定) ở nhà (宀) là chính xác (正)
1 người đang Thiền ĐỊNH ở Chính giữa nhà
Có dấu chân 足 kẻ lạ ở trong nhà không biết có ý Định đen tối gì đây
CHÂN nhà được gắn cố định với phần MÁI NHÀ
Ở dưới mái nhà thì ổn định
Dưới mái nhà có cái Thất là nơi quyết ĐỊNH.
Trong nhà, đã Quyết định thì đừng có ngăn cấm ( 止 - chỉ)
- 1)Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Nguyễn Du [阮攸] : Đình vân xứ xứ tăng miên định [停雲處處僧眠定] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Mây ngưng chốn chốn sư yên giấc.
- 2)Dẹp cho yên. Như an bang định quốc [安邦定國] yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh [昏定晨省] tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
- 3)Định liệu. Như thẩm định [審定] xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
- 4)Định hẳn. Như định nghĩa [定義] định nghĩa cứ thế là đúng.
- 5)Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Như thương định [商定] bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định [文定], hạ định [下定], v.v.
- 6)Tĩnh, nhà Phật [佛] có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định [入定] vậy.
- 7)Một âm là đính. Sao đính.
- 8)Cái trán. Như lân chi đính [麟之定] trán con lân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一定 | いってい | cố định; nhất định; xác định; ổn định |
不安定 | ふあんてい | éo le; sự không ổn định; sự bất ổn; không ổn định; bất ổn định |
不定 | ふてい | bất định |
予定 | よてい | dự định; dự tính; sự dự định; ý định |
予定日 | よていび | ngày dự định |
Ví dụ Âm Kun
定か | さだか | ĐỊNH | Rõ ràng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
定める | さだめる | ĐỊNH | Làm ổn định |
見定める | みさだめる | KIẾN ĐỊNH | Xác định chắc |
思い定める | おもいさだめる | Tạo ra một có tâm trí | |
率を定める | りつをさだめる | Định tỉ lệ | |
規律を定める | きりつをさだめる | Khuôn phép | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
定まる | さだまる | ĐỊNH | Ổn định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不定 | ふてい | BẤT ĐỊNH | Bất định |
予定 | よてい | DƯ ĐỊNH | Dự định |
仮定 | かてい | GIẢ ĐỊNH | Sự giả định |
否定 | ひてい | PHỦ ĐỊNH | Sự phủ định |
固定 | こてい | CỐ ĐỊNH | Cố định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
定木 | じょうぎ | ĐỊNH MỘC | Cây thước |
定規 | じょうぎ | ĐỊNH QUY | Chiếc thước kẻ |
勘定 | かんじょう | KHÁM ĐỊNH | Sự tính toán |
定宿 | じょうやど | ĐỊNH TÚC | Một có bình thường cho ở trọ hoặc khách sạn |
定席 | じょうせき | ĐỊNH TỊCH | Một có cái ghế thành thói quen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 足淀掟寔聢諚錠官宜是宣胥宋牢家宦安字守蛋寉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 定価(ていか)Bảng giá
- 定期券(ていきけん)Đi qua
- 定休日(ていきゅうび)Kỳ nghỉ thường xuyên
- 指定席(していせき)Chỗ ngồi dành riêng
- 予定する(よていする)Kế hoạch [vt]
- 決定する(けっていする)Quyết định
- 否定する(ひていする)Từ chối
- 確定する(かくていする)Sửa chữa, giải quyết (ví dụ: kế hoạch)
- 安定する(あんていする)Trở nên ổn định
- 案の定(あんのじょう)Đảm bảo đủ
- 定める(さだめる)Quyết định, thành lập [vt]
- 定まる(さだまる)Trở thành quyết định [vi]