Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

UYỂN, UYÊN

Nghĩa
Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé
Âm On
エン
Âm Kun
.てる ~あて ~づつ あたか.も .あて .づつ
Đồng âm
腕苑
Đồng nghĩa
細小微精妙巧優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé. Một âm là uyên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 宛

Chơi Oản() tù tì nhưng thiếu Nguyệt() nên phân công Uyên "Uyển chuyển" vào chơi thay

I ngắn và Y dài thêm đầu thành Y phục

Y gồm bộ phương (có nghĩa là cái hộp) bên ngoài và bộ thỉ bên trong( có nghĩa là mũi tên, kim châm) : y sĩ đi khám bệnh thường mang theo 1 hộp đựng kim châm cứu

: uyển
: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản
: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản

Buổi chiều trong mái nhà có con chó co mình lại gọi là uyển

Dưới mái nhà lăn lộn với cái ĐỊA CHỈ

  • 1)Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế).
  • 2)Nhỏ bé.
  • 3)Một âm là uyên. Đại Uyên [大宛] tên một nước ở Tây Vực [西域] đời nhà Hán [漢].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あて nơi đến; nơi gửi đến
あてい sự phân công
あてさき nơi đến; nơi gửi đến; địa chỉ
なあて Tên người nhận ghi trên phong bì thư
あてなbí ẩn
あてしょ địa chỉ
えんぜん đẹp
て先 あてさき địa chỉ
て名 あてめい địa chỉ và tên người nhận thư
Ví dụ Âm Kun
てる あてる UYỂNĐến địa chỉ
手紙をてる てがみをあてる Ghi địa chỉ trên một bức thư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
えんぜん UYỂN NHIÊNĐẹp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 婉椀腕蜿鋺苑怨夘碗豌鴛窗夜侈炙昂服命怜苓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm