Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 宛
- 宀夗
- 宀夕㔾
- 宀
Hán tự
UYỂN, UYÊN
Nghĩa
Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé
Âm On
エン
Âm Kun
あ.てる ~あて ~づつ あたか.も .あて .づつ
Đồng âm
腕苑
Đồng nghĩa
細小微精妙巧優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé. Một âm là uyên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
宛
Chơi Oản(腕) tù tì nhưng thiếu Nguyệt(月) nên phân công Uyên "Uyển chuyển" vào chơi thay
I ngắn và Y dài thêm đầu thành Y phục
Y gồm bộ phương (có nghĩa là cái hộp) bên ngoài và bộ thỉ bên trong( có nghĩa là mũi tên, kim châm) : y sĩ đi khám bệnh thường mang theo 1 hộp đựng kim châm cứu
宛: uyển
碗: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản
腕: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản
Buổi chiều trong mái nhà có con chó co mình lại gọi là uyển
Dưới mái nhà lăn lộn với cái ĐỊA CHỈ
- 1)Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế).
- 2)Nhỏ bé.
- 3)Một âm là uyên. Đại Uyên [大宛] tên một nước ở Tây Vực [西域] đời nhà Hán [漢].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
宛 | あて | nơi đến; nơi gửi đến |
宛い | あてい | sự phân công |
宛先 | あてさき | nơi đến; nơi gửi đến; địa chỉ |
名宛 | なあて | Tên người nhận ghi trên phong bì thư |
宛名 | あてな | bí ẩn |
宛所 | あてしょ | địa chỉ |
宛然 | えんぜん | đẹp |
宛て先 | あてさき | địa chỉ |
宛て名 | あてめい | địa chỉ và tên người nhận thư |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 婉椀腕蜿鋺苑怨夘碗豌鴛窗夜侈炙昂服命怜苓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN