Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 室
- 宀至
- 宀一厶土
THẤT
MẸO NHỚ NHANH
Khách đến (CHÍ 至) nhà (MIÊN 宀) được mời vào gia thất (THẤT 室)
Góc Nhìn: khách Đến (至 CHÍ) Nhà (宀 MIÊN)
==> mình mời vào Phòng (室 THẤT)
Bên dưới là đất, trên đầu là mái nhà thì thoải mái không gian riêng tư
Nhà được xây lên từ đất, trong nhà chứa phòng, trong phòng chứa sự riêng tư.
Trong mật THẤT, anh CHÍ đang ngủ MIÊN man
Một (nhất) mình riêng tư (Khư) ngồi trên đất (thổ) dưới mái nhà (miên) là Phòng Thất
Bên dưới là Đất bên trên là mái nhà thì ở giữa là căn phòng chứa đồ nội Thất
Dưới mái nhà , có chú tư, đang đứng trên đất là căn phòng.
Dưới mái nhà , trên mặt đất có 1 ông mũi to
Ở dưới MÁI NHÀ (Miên), có MỘT cái trần nhà (Nhất), BỐN góc tường (tư), và môt mặt ĐẤT (thổ)
Dưới mái nhà, anh Nhất và anh Mư đang làm lễ động thổ căn phòng.
Anh Chí ngồi dưới mái Nhà trong Căn phòng.
- 1)Cái nhà. Như cự thất [巨室] nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
- 2)Vợ. Con trai lấy vợ gọi là thụ thất [受室], con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ [室女].
- 3)Sao Thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
- 4)Huyệt chôn. Hàn Dũ [韓愈] : Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kỳ tự nhân [是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人] (Liễu Tử Hậu mộ chí minh [柳子厚墓誌銘]) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
- 5)Túi dao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事務室 | じむしつ | buông giấy; buông làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; văn phòng |
休憩室 | きゅうけいしつ | phòng nghỉ ngơi |
会議室 | かいぎしつ | phòng hội nghị; phòng hội đồng; phòng họp |
個室 | こしつ | tư gia |
入室 | にゅうしつ | sự vào phòng |
氷室 | ひむろ | BĂNG THẤT | Nhà băng |
室咲き | むろざき | THẤT TIẾU | Sự trồng trọt hoa trong nhà kính |
岩室 | いわむろ | NHAM THẤT | Chú ý |
石室 | いしむろ | THẠCH THẤT | Túp lều bằng đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
個室 | こしつ | CÁ THẤT | Tư gia |
和室 | わしつ | HÒA THẤT | Phòng kiểu Nhật |
気室 | きしつ | KHÍ THẤT | (kỹ thuật) hộp không khí |
画室 | がしつ | HỌA THẤT | Phòng vẽ |
私室 | ししつ | TƯ THẤT | Phòng riêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 窒榁腟屋姪咥垤桎到蛭輊至致倒握渥幄椡耋鵄
- 教室(きょうしつ)Lớp học
- 研究室(けんきゅうしつ)Phòng hội thảo, văn phòng giáo sư
- 図書室(としょしつ)Phòng thư viện
- 個室(こしつ)Phòng riêng
- 和室(わしつ)Phòng kiểu nhật
- 温室(おんしつ)Nhà kính
- 根室(ねむろ)Nemuro