Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 対
- 文寸
- 亠乂寸
Hán tự
ĐỐI
Nghĩa
Đối với
Âm On
タイ ツイ
Âm Kun
あいて こた.える そろ.い つれあ.い なら.ぶ むか.う
Đồng âm
追隊帯敦堆
Đồng nghĩa
向適関
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ đối [對]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Anh phản đối em!
Đối đáp bằng văn quả là thốn
Sách thời xưa làm bằng trúc, lấy dây buộc lại từng thanh với nhau.
Học văn mà thốn thì không thể đối đáp
Trồng trúc ở thành thị là chính SÁCH hay
Môn văn mà ĐỐI sử chả ra gì thì rất THỐN
Tôi phản đối việc học văn bằng cách dùng đơn vị đo
Đối với Văn chương (Văn) thì khó có thể đo đạc (Thốn) được
- 1)Cũng như chữ đối [對].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
反対 | はんたい | đối; mặt đối diện; mặt bên; ngược lại |
反対に | はんたいに | trái lại |
反対の | はんたいの | phản |
反対側 | はんたいがわ | phía bên kia |
反対党 | はんたいとう | đảng đối lập |
Ví dụ Âm Kun
対価 | たいか | ĐỐI GIÁ | Sự bồi thường |
対地 | たいち | ĐỐI ĐỊA | Đối đất |
対坐 | たいざ | ĐỐI TỌA | Ngồi đối diện |
対座 | たいざ | ĐỐI TỌA | Ngồi đối diện nhau |
対比 | たいひ | ĐỐI BỈ | Sự so sánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
対句 | ついく | ĐỐI CÚ | Cặp câu thơ |
対語 | ついご | ĐỐI NGỮ | Từ trái nghĩa |
双対 | そうつい | SONG ĐỐI | Sự tác động qua lại (math) |
対麻痺 | ついまひ | ĐỐI MA TÝ | Liệt |
三幅対 | さんぶくつい | TAM PHÚC ĐỐI | Đặt (của) ba |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 双村肘吝斈旻吋寺守団忖耐封付蚊射酎討斑斐閔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 反対する(はんたいする)Không đồng ý, phản đối
- 対抗する(たいこうする)Đối phó, đối phó
- 対応する(たいおうする)Đối phó với
- 対立する(たいりつする)Đối đầu
- 対象(たいしょう)Mục tiêu [n.], đối tượng [n.]
- 対日(たいにち)Đối với Nhật Bản
- 絶対(ぜったい)Tuyệt đối
- 対等な(たいとうな)Tương đương
- 対(つい)Cặp, đôi