Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỐI

Nghĩa
Đối với
Âm On
タイ ツイ
Âm Kun
あいて こた.える そろ.い つれあ.い なら.ぶ むか.う
Nanori
つし
Đồng âm
追隊帯敦堆
Đồng nghĩa
向適関
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ đối [對]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 対

Anh phản đối em!

Đối đáp bằng văn quả là thốn

Sách thời xưa làm bằng trúc, lấy dây buộc lại từng thanh với nhau.

Học văn mà thốn thì không thể đối đáp

Trồng trúc ở thành thị là chính SÁCH hay

Môn văn mà ĐỐI sử chả ra gì thì rất THỐN

Tôi phản đối việc học văn bằng cách dùng đơn vị đo

Đối với Văn chương (Văn) thì khó có thể đo đạc (Thốn) được

  • 1)Cũng như chữ đối [對].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんたい đối; mặt đối diện; mặt bên; ngược lại
はんたいに trái lại
はんたいの phản
はんたいがわ phía bên kia
はんたいとう đảng đối lập
Ví dụ Âm Kun
たいか ĐỐI GIÁSự bồi thường
たいち ĐỐI ĐỊAĐối đất
たいざ ĐỐI TỌANgồi đối diện
たいざ ĐỐI TỌANgồi đối diện nhau
たいひ ĐỐI BỈSự so sánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ついく ĐỐI CÚCặp câu thơ
ついご ĐỐI NGỮTừ trái nghĩa
そうつい SONG ĐỐISự tác động qua lại (math)
麻痺 ついまひ ĐỐI MA TÝLiệt
三幅 さんぶくつい TAM PHÚC ĐỐIĐặt (của) ba
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 双村肘吝斈旻吋寺守団忖耐封付蚊射酎討斑斐閔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 反対する(はんたいする)
    Không đồng ý, phản đối
  • 対抗する(たいこうする)
    Đối phó, đối phó
  • 対応する(たいおうする)
    Đối phó với
  • 対立する(たいりつする)
    Đối đầu
  • 対象(たいしょう)
    Mục tiêu [n.], đối tượng [n.]
  • 対日(たいにち)
    Đối với Nhật Bản
  • 絶対(ぜったい)
    Tuyệt đối
  • 対等な(たいとうな)
    Tương đương
  • 対(つい)
    Cặp, đôi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm