Created with Raphaël 2.1.2123546789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHUYÊN

Nghĩa
Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất
Âm On
セン
Âm Kun
もっぱ.ら
Đồng âm
Đồng nghĩa
独特尊個異唯別稀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một dạng của chữ chuyên [專]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 専

Sẽ chuyên tâm bảo vệ ruộng của mình.

Làm chuyên môn về 10 cái ruộng sẽ hơi thốn

Cày 10 mảnh ruộng mà không thấy thốn là CHUYÊN MÔN của tui

Tôi CHUYÊN Môn đi Cầy vào lúc 10 giờ sáng khi Mặt Trời lên

Chuyên môn của tôi là đo 10 cái ruộng thôi

Góc nhìn:
- bộ ở trên: cái quốc đang cắm trên cánh đồng
- bộ thốn : một người đang cúi mình
=> CÚI MÌNH CÀY RUỘNG thể hiện sự CHUYÊN cần

Cày 10 mảnh ruộng mà không thấy thốn, đúng là Chuyên nghiệp.

  • 1)Một dạng của chữ chuyên [專].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もっぱら hầu hết; chủ yếu
せんにん sự chuyên trách
せんせい chế độ chuyên quyền; quốc gia dưới chế độ chuyên quyền; chuyên chế
制権 せんせいけん quyền chuyên chế
せんむ giám đốc quản lý; người chỉ đạo
Ví dụ Âm Kun
もっぱら CHUYÊNHầu hết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せんむ CHUYÊN VỤGiám đốc quản lý
せんか CHUYÊN KHOAChuyên khoa
せんいつ CHUYÊN NHẤTChỉ riêng
せんにん CHUYÊN NHÂMSự chuyên trách
せんせい CHUYÊN CHẾChế độ chuyên quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 博単卑婢畤牌單痺睥裨稗專傳愽搏溥團榑畔俾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 専門(せんもん)
    Chuyên môn
  • 専攻(せんこう)
    Chuyên ngành (tại trường đại học)
  • 専念する(せんねんする)
    Cống hiến hết mình cho [vi]
  • 専ら(もっぱら)
    Hoàn toàn, hầu hết

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm